- Từ điển Việt - Anh
Hối đoái nghịch
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
adverse exchange
Xem thêm các từ khác
-
Nguồn khoáng sản
mineral resources -
Bảo hiểm tài sản và trách nhiệm
property and liability insurance -
Độ tinh khiết thực tế
real purity -
Nguồn kinh phí dài hạn
long term financing -
Hối đoái quốc tế
international exchange, international remittance, ủy ban điều tra hối đoái quốc tế, commission on international exchange -
Sản xuất sơ cấp
primary production -
Chủ nghĩa xã hội nông nghiệp
agrarian socialism -
Sử dụng tiền vay trả góp
utilization of monthly instalment credit -
Bảo hiểm tài sản-tai họa
property and insurance -
Hối đoái trả ngay
sight exchange -
Nguồn liên tục
pipeline -
Thành phố chủ nhà
host city -
Nguồn lực
factor endowment, resources, nguồn lực tài chính, financial resources, phân phối các nguồn lực, allocation of resources, quản lý nguồn... -
Sản xuất số lượng lớn
mass produce, quantity production -
Hối đoái trong nước
domestic exchange, home exchange, inland exchange, internal exchange -
Bảo hiểm tài sản-tai nạn
property-casualty insurance -
Chủ nghĩa xã hội phi nhà nước
non-state socialism -
Sử dụng tốt nhất
economize -
Nguồn lực (các yếu tố sản xuất)
factor endowment -
Hối đoái trực tiếp
direct exchange, tỉ giá hối đoái trực tiếp, direct exchange (rate)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.