- Từ điển Việt - Anh
Hờn mát
Thông dụng
Sulk mildly.
Xem thêm các từ khác
-
Hỗn nguyên
chaotic., (thời đại hỗn nguyên) chaos. -
Hồn nhiên
tính từ, natural; unaffected -
Hồn phách
soul vital spirit; soul (as opposite to body)., sợ bạt cả hồn phách, to be frightened out of one's senses., hồn bay phách lạc, to be frightened... -
Hôn phối
(từ cũ; nghĩa cũ) marry. -
Hôn phu
(kc) betrothed, fiancé. -
Hôn quân
benighted king., bạo chúa hôn quân, brutal suzerains and benighted king. -
Hỗn quân hỗn quan
all jumbled up, all of a jumble. -
Hơn thế nữa
further, furthermore. -
Hơn thiệt
pros and cons -
Hồn thơ
poetic inspiration., hồn thơ lai láng, profuse poetic inspiration. -
Hơn thua
win or lose. -
Hỗn thực
(sinh học) omnivorous. -
Hôn ước
marriage pledge., marriage settlement. -
Hồn vía
như hồn phách -
Hỗn xược
arrogant, overbearing, insolent. -
Hỏng ăn
be deprived of something to eat, not be given to eat., (thông tục) fail to gain something, suffer losses., Đến chậm quá thì hỏng ăn đấy,... -
Hồng bạch
(thực) white rose. -
Hỏng bét
(thông tục) utterly unsuccessful, gone to the dogs., thôi mọi việc hỏng bét rồi, well, everything's gone bust. -
Hồng bì
wampee (cây). -
Hóng chuyện
listen with a gaping mouth., begin turning in the direction of the sound of talk, begin to take notice (nói về trẻ nhỏ)., Đi chơi đi đừng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.