- Từ điển Việt - Anh
Hủy diệt
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to destroy completely
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
annihilate
Xem thêm các từ khác
-
Huy động
Động từ, mobilize, mobilization, raise, raise capital, to mobilize, huy động vật tư, material mobilization, sự huy động vốn, capital... -
Hủy hoại
Động từ, ruin, wear and tear, to main, to ruin -
Huy hoàng
tính từ, splendid, splendid, resplendent -
Huyền bí
tính từ, mystical, occult; hidden; mysterious -
Huyện lỵ
(từ cũ; nghĩa cũ) district capital., rural district seat -
Huyên náo
tính từ, pandemonium, noisy; loud; clamorous -
Xem
Động từ, vide, to see, to watch -
Xem xét
Động từ, examination, examine, to examine -
Xen
Động từ, sen, cut, to interpolate, to insert, interfere, giải thích vn : Đồng xu của campuchia , = 1/100 riel . -
Di dân
danh từ, emigration, settler, emigrant; immigrant -
Xếp
Động từ, boss, palletize, stow, arrange, pile, fold -
Xét xử
Động từ, hearing, judgement, justice, trial, to judge, to decide -
Xỉ
danh từ, cinder, slime, sludge, slag, cinder -
Xì gà
danh từ, cigars, cigar -
Hy vọng
Động từ: to hope; to expect and desire, expect, hope, hy vọng vào người yêu, to hope in lover -
Nghèo khó
như nghèo túng, hardship, indigent, hardship, indigent -
Xí nghiệp
danh từ, branch house, business, business firm, corporate agency, enterprise, establishment, factory, manufactory, trading concern, works, business,... -
Nghị định
danh từ., decree, decree., nghị định của chính phủ, government decree -
Xới
danh từ, hoe, to turn up -
Xong
Động từ, complete, finish, be complete
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.