- Từ điển Việt - Anh
Hiếu sinh
Thông dụng
Kind to animals, reluctant to kill animals.
Xem thêm các từ khác
-
Ví như
in case, if, as for, with regrad to -
Vi ô lông
danh từ, violon -
Hiếu sự
fond of contriving unnecessary things, showing undue zeal. -
Hiếu thắng
envious and fond of surpassing others., tính hiếu thắng dễ gây mất đoàn kết, envy and fondness of surpassing others easily give rise to disunity. -
Hiếu thảo
Tính từ: xem có hiếu -
Vì sao
danh từ, phó từ, star, why, for what reason -
Vi ta min
danh từ, vitamin -
Vị tha
tính từ, altruistic, forgiveful -
Hiểu thị
(từ cũ; nghĩa cũ) như hiểu dụ -
Hiếu thuận
như hiếu đễ -
Ví thử
trạng ngữ, if, supposing -
Hiệu triệu
appeal to, call upon (the masses)., lời hiệu triệu kháng chiến, the appeal for resistance. -
Hiệu trưởng
danh từ, danh từ, danh từ, Động từ, head master ; principal, rector (hiệu trưởng trường đại học, cao đẳng), penalty ;... -
Hiếu tử
dutiful child, dutiful son. -
Vi vút
tính từ, whizzing -
Hĩm
(thông tục) child's vulva., little girl, tiny chit. -
Him him
be unable to open wide (nói về mắt)., mắt him him vì nắng chói quá, his eyes could not open wide because of too much glare from the sun. -
Him híp
xem híp (láy). -
Hình bộ
(từ cũ; nghĩa cũ) ministry of justice. -
Hình cụ
(từ cũ; nghĩa cũ) instruments of stature., hình dáng vạm vỡ, a sturdy stature., hình dáng thon gọn, a slender figue.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.