- Từ điển Việt - Anh
Hiệu ứng Thomson
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
Thomson effect
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu ứng thứ cấp
secondary effect -
Đồ sành
crockery ware, earthenware, glazed earthenware, sanitary stoneware, sự tráng men đồ sành, earthenware glazing, đồ sành quá lửa, burnt earthenware -
Đồ sành majolica
majolica ware -
Đồ sành quá lửa
burnt earthenware -
Đồ sắt
thời đại đồ sắt the iron age., iron, iron (fe), iron ware, ironmongery, ironwork -
Đo sâu
bathymetry, sound, deepness, depth, face death, pile stoppage point, depth -
Độ sâu bể chứa ngầm
pond depth -
Mục bổ sung
addition item, additional entry, additional item -
Mức bội
multiplet, multiple -
Mức cách điện
isolation level, insulation level, mức cách điện cơ bản, basic insulation level, mức cách điện xung cơ bản, basic (impulsive) insulation... -
Mức cao
level mark, high level -
Tai
danh từ., Động từ., aural, ear, thimble, buttress, carrying, cart, charge, convey, create, duty, load, loaded, shore, stay, talent capability, ear,... -
Hiệu ứng trùng phùng
coincidence effect -
Hiệu ứng trường
field effect transistor (fet), field effect, bộ khuếch đại hiệu ứng trường, field effect amplifier, hiệu ứng trường dọc, vertical... -
Độ sâu chôn móng
depth (of foundation), foundation deep, foundation depth, foundation embedment -
Độ sâu của lỗ nhồi thuốc
shot depth, giải thích vn : khoảng cách từ bề mặt tơi nơi nhồi thuốc [[nổ.]]giải thích en : the distance from the surface to where... -
Mức cao nguyên (địa chất)
plateau level -
Mức cắt
depth of cut, rate of descent -
Mức cắt cọc
pile cut-off level -
Hiệu ứng từ hóa ngang
cross-magnetizing effect
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.