- Từ điển Việt - Anh
Hiệu ứng từ hóa ngang
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cross-magnetizing effect
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu ứng từ hồi chuyển
gyromagnetic effect -
Hiệu ứng từ quang
magneto-optical effect -
Hiệu ứng tunen
tunnel effect, tunneling, tunneling effect -
Hiệu ứng tường
wall effect -
Hiệu ứng tương đối tính
relativity effect -
Hiệu ứng tương phản
contrasting phase microscope -
Độ tán sắc
dispersing, dispersion -
Độ tán sắc xung
pulse dispersion -
Độ tăng cường
gain -
Độ tăng ích
gain, sự trôi độ tăng ích, gain drift, sự trôi độ tăng ích, gain droop, độ tăng ích ( về ) dòng, current gain, độ tăng ích... -
Độ tăng ích ăng ten
aerial gain, antenna gain, power gain -
Mức chặn thu nhỏ
dimishing stop level -
Mức chấp nhận được
admissible number -
Mức chấp nhận tăng dần
stepped tolerance -
Mức chất lỏng
liquid level, bộ chỉ báo mức chất lỏng, liquid level indicator, bộ chỉ thị mức chất lỏng, liquid level indicator, bơm khống chế... -
Mức chất lượng
quality level, mức chất lượng chấp nhận được, acceptable quality level, mức chất lượng chấp nhận được, acceptable quality... -
Mức chất lượng chấp nhận được
acceptable quality level, acceptable quality level (aql), giải thích vn : một tiêu chuẩn được thiết lập về phần trăm mức sản lượng... -
Mức chất lượng có thể loại bỏ
lot tolerance percentage of defective -
Mức chất lượng giới hạn
limiting quality, limiting quality level, lot tolerance percentage of defective, rejectable quality level -
Mức chất lượng khả chấp
acceptable quality level
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.