- Từ điển Việt - Anh
Hiệu ứng chập chờn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
flutter effect
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu ứng Cherenkov
cerenkov effect -
Sự thử áp suất
pressure test, pressure testing -
Sự thử bằng sàng
screening inspection, screening test -
Sự thử bằng siêu âm
ultrasonic examination, ultrasonic testing -
Kính xem phim
viewer, kính xem phim nổi, stereo viewer -
Kính xem tài liệu
document glass -
Kíp
Tính từ: urgent; pressing, changeable device, detonator, fuse, gang, lighter, relay, shift, không kíp thì chầy,... -
Kíp điện
electric detonator, electric fuse, electric primer -
Hiệu ứng cộng hưởng hốc
cavity resonance effect -
Sự thử bơm
pumping tie -
Sự thử bơm thoát nước
pumping tie -
Sự thụ cảm bằng mắt
visual perception -
Sự thụ cảm không gian
space perception -
Sự thử cần khoan
drill stem test -
Kíp mìn
bush, detonating charge, detonator -
Kíp nhạy
sensitive fuse -
Kíp nổ
danh từ, blasting cap, capsule, detonator, fuse, fuze, igniter, primer, priming cartridge, detonator, giải thích vn : sự tích điện chất nổ... -
Kíp nổ an toàn
detonator safety, giải thích vn : một vật giống như một cầu chì có tác dụng khi sự kích nổ không kích hoạt các bộ phận... -
Kíp nổ/sơn lót
prime, giải thích vn : 1 . chuẩn bị thuốc nổ khi được đặt vào kíp nổ hay vỏ đạn 2 . sắp xếp một chất , như là chất... -
Hiệu ứng Cotton-Mouton
cotton-mouton effect
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.