- Từ điển Việt - Anh
Kíp nổ
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- detonator
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
blasting cap
capsule
detonator
fuse
fuze
igniter
Giải thích VN: Sự tích điện chất nổ, cầu chì, hoặc các thiết bị khác được sử dụng để đốt chất nổ hoặc để khởi động sự cháy của nhiên liệu trong một động [[cơ.]]
Giải thích EN: A blasting charge, fuse, or other device used to fire an explosive charge or to start the combustion of fuel in an engine.
primer
priming cartridge
Xem thêm các từ khác
-
Kíp nổ an toàn
detonator safety, giải thích vn : một vật giống như một cầu chì có tác dụng khi sự kích nổ không kích hoạt các bộ phận... -
Kíp nổ/sơn lót
prime, giải thích vn : 1 . chuẩn bị thuốc nổ khi được đặt vào kíp nổ hay vỏ đạn 2 . sắp xếp một chất , như là chất... -
Hiệu ứng Cotton-Mouton
cotton-mouton effect -
Hiệu ứng đặc biệt
special effects, bộ tạo các hiệu ứng đặc biệt, seg (specialeffects generator), bộ tạo các hiệu ứng đặc biệt, special effects... -
Hiệu ứng đêm
night effect -
Hiệu ứng điện hoa
corona effect -
Sự thử chỗ rò
leakage test -
Sự thử chức năng
functional test, functional testing, in-service test -
Sự thụ chuyển quang điện
photoelectric pick-up -
Sự thử co
dump test, jump (ing-up) test, knock-down test, upending test, upsetting test -
Kíp trưởng
charger man, foreman, leadman, overman, kíp trưởng khoan, drilling foreman -
Kíp trưởng khoan
boring master, drilling foreman, stud driller -
Klystron điều hưởng được
tunable klystron -
Klystron nhân tần
frequency multiplier klystron -
Klystron nhiều hốc
multicavity klystron -
KV
kilovolt -
KWh
kilowatt hour -
Hiệu ứng đồng vận
synergism effect, synergistic effect, synergy -
Sự thử công suất
efficiency test, output test, performance test -
Sự thu dẫn nước ngầm
capture of ground water
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.