- Từ điển Việt - Anh
Hiệu ứng stereo
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
stereo effect
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu ứng tán xạ
dispersal effect, scattering effect -
Đổ sang
transfuse, bright red, brightness, illuminance, lum, luminance, luminosity, nhiệt độ độ sáng, brightness temperature, sự điều khiển tự... -
Độ sáng (thấu kính)
speed -
Mức ban đầu
initial level -
Hiệu ứng thác
avalanche effect -
Hiệu ứng thành tường
wall effect -
Hiệu ứng thắt
cylindrical pinch, magnetic pinch, pinch effect, pinch-off effect, rheostriction -
Hiệu ứng thị tần
visual effects -
Hiệu ứng Thomson
thomson effect -
Hiệu ứng thứ cấp
secondary effect -
Đồ sành
crockery ware, earthenware, glazed earthenware, sanitary stoneware, sự tráng men đồ sành, earthenware glazing, đồ sành quá lửa, burnt earthenware -
Đồ sành majolica
majolica ware -
Đồ sành quá lửa
burnt earthenware -
Đồ sắt
thời đại đồ sắt the iron age., iron, iron (fe), iron ware, ironmongery, ironwork -
Đo sâu
bathymetry, sound, deepness, depth, face death, pile stoppage point, depth -
Độ sâu bể chứa ngầm
pond depth -
Mục bổ sung
addition item, additional entry, additional item -
Mức bội
multiplet, multiple -
Mức cách điện
isolation level, insulation level, mức cách điện cơ bản, basic insulation level, mức cách điện xung cơ bản, basic (impulsive) insulation... -
Mức cao
level mark, high level
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.