- Từ điển Việt - Anh
Hiệu chính
|
Thông dụng
Động từ
- to regulate
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
compensating magnet
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
adjust
adjustment
- chi tiết hiệu chỉnh
- adjustment control
- dung sai hiệu chỉnh
- adjustment tolerance
- hiệu chỉnh hoàn toàn bộ thắng
- major brake adjustment
- hiệu chỉnh độ chụm (giữa hai bánh xe trước)
- toe in adjustment
- hiệu chỉnh đúng (khe hở)
- to take up the adjustment
- phần tử hiệu chỉnh
- adjustment control
- phương pháp hiệu chỉnh
- method of adjustment
- sự hiệu chỉnh ảnh
- adjustment of image
- sự hiệu chỉnh chính xác
- fine adjustment
- sự hiệu chỉnh côxphi (trong công tơ)
- phase adjustment
- sự hiệu chỉnh hồi tiếp
- retroactive adjustment
- sự hiệu chỉnh lò quay
- kiln adjustment
- sự hiệu chỉnh máy
- adjustment of instruments
- sự hiệu chỉnh số liệu
- adjustment of data
- sự hiệu chỉnh thô
- coarse adjustment
- sự hiệu chỉnh thô
- rough adjustment
- sự hiệu chỉnh tinh
- fine adjustment
- sự hiệu chỉnh tọa độ
- adjustment of position
- sự hiệu chỉnh trao đổi
- wage index adjustment
- sự hiệu chỉnh trùng hợp
- coincidence adjustment
- sự hiệu chỉnh đầy tải
- full-load adjustment
- sự hiệu chỉnh độ nhậy
- sensitivity adjustment
- sự hiệu chỉnh đường đáy
- base adjustment
- vít hiệu chỉnh
- adjustment screw
- vít hiệu chỉnh chạy cầm chừng
- idle mixture adjustment screw
- vít hiệu chỉnh thô
- coarse adjustment screw
- vít hiệu chỉnh tinh
- fine adjustment screw
amendment
calibrate
calibration
- áp suất hiệu chỉnh
- calibration pressure
- bể hiệu chỉnh
- calibration basin
- dụng cụ đo hiệu chỉnh
- calibration instrument
- môđun hiệu chỉnh
- calibration module
- nhãn hiệu chỉnh
- calibration tag
- sự hiệu chỉnh hình học
- geometric calibration
- sự thiết lập hiệu chỉnh
- calibration set-up
- thanh hiệu chỉnh
- calibration bar
- tổ hợp hiệu chỉnh
- calibration set-up
- đường cong hiệu chỉnh
- calibration curve
check-out
corporation
correct
correction
- bản hiệu chỉnh Schmidt
- Schmidt correction plate
- bảng hiệu chỉnh
- correction data
- bộ lọc hiệu chính
- correction filter
- bộ lọc hiệu chỉnh màu
- colour correction filter
- Các dữ liệu hiệu chỉnh hình học (Landsat)
- Geometric Correction Data (Landsat) (GCD)
- chương trình hiệu chỉnh kiểm tra
- spelling correction program
- công nghệ hiệu chỉnh vi sai
- Differential Correction Technology (DCT)
- dữ liệu hiệu chỉnh
- correction data
- Giao diện Hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Phân tích, hiệu chỉnh và tăng cường ảnh
- Expert Analysis System Interface/Picture Analysis, Correction and Enhancement (EASI/PACE)
- góc hiệu chỉnh
- correction angle
- hệ số hiệu chỉnh
- coefficient of correction
- hệ số hiệu chỉnh
- correction coefficient
- hệ số hiệu chỉnh
- correction factor
- hệ số hiệu chỉnh (bánh răng)
- coefficient of correction
- hệ số hiệu chỉnh hình dạng
- shape correction factor
- hiệu chỉnh Bouguer
- bouguer correction
- hiệu chỉnh cần khoan
- stem correction
- hiệu chỉnh căn thẳng hàng
- alignment correction
- hiệu chỉnh có dụng cụ
- index correction
- hiệu chỉnh cơ lượng tử
- quantum-mechanical correction
- hiệu chỉnh công suất
- capacity correction
- hiệu chỉnh dụng cụ
- instrument correction
- hiệu chỉnh gama
- gamma correction
- hiệu chỉnh giá trị thực
- base correction
- hiệu chỉnh góc
- angular correction
- hiệu chỉnh hệ số công suất
- power factor correction
- hiệu chỉnh hệ số công suất
- Power Factor Correction (PFC)
- hiệu chỉnh làm lạnh
- cooling correction
- hiệu chỉnh lỗi
- error correction
- hiệu chỉnh lỗi trước
- forward error correction
- hiệu chính lớp
- shell correction
- hiệu chỉnh lượng tử
- quantum correction
- hiệu chỉnh mao dẫn
- capillary correction
- hiệu chỉnh màu
- color correction
- hiệu chỉnh nghe
- hearing correction
- hiệu chỉnh nguyên tử số
- atomic number correction
- hiệu chỉnh sai hỏng
- error correction
- hiệu chỉnh sai số
- error correction
- hiệu chỉnh tần
- frequency correction
- hiệu chỉnh tần số
- frequency correction
- hiệu chính thân (nhiệt kế)
- stem correction
- hiệu chỉnh theo thời tiết
- weathering correction
- hiệu chỉnh thị sai
- parallax correction
- hiệu chỉnh thời gian
- correction time
- hiệu chỉnh thời gian chết
- dead time correction
- hiệu chỉnh tĩnh
- static correction
- hiệu chỉnh truyền đạt
- transfer correction
- hiệu chỉnh tương đối tính
- relativistic correction
- hiệu chỉnh vuông góc
- skew correction
- hiệu chỉnh địa hình
- terrain correction
- hiệu chỉnh địa hình
- topographics correction
- hiệu chỉnh điểm không
- zero point correction
- hiệu chỉnh độ lệch (trong địa chấn)
- spread correction
- hiệu chỉnh độ mao dẫn
- capillarity correction
- hiệu chỉnh độ mở
- aperture correction
- hiệu chỉnh độ sai
- error correction
- kênh hiệu chỉnh
- correction channel
- mã hiệu chỉnh lỗi
- error correction code
- phím hiệu chỉnh
- correction key
- phòng (buồng) hiệu chỉnh
- correction chamber
- sự dò tìm và hiệu chỉnh lỗi
- EDAC (errordetection and correction)
- sự hiệu chỉnh âm thanh
- acoustic correction
- sự hiệu chỉnh biên
- edge correction
- sự hiệu chỉnh chuyển vị
- correction for displacement
- sự hiệu chỉnh do gió
- wind correction
- sự hiệu chỉnh gama
- gamma correction
- sự hiệu chỉnh hai chiều
- two-way correction
- sự hiệu chỉnh hỗn hợp nguyên liệu
- correction of raw mixture
- sự hiệu chỉnh khẩu độ
- aperture correction
- sự hiệu chỉnh lỗi
- error correction
- sự hiệu chỉnh màu
- color correction
- sự hiệu chỉnh màu
- colour correction
- sự hiệu chỉnh mô hình mạng
- arrow network model correction
- sự hiệu chỉnh nhiễu xung
- impulse noise correction
- sự hiệu chỉnh pha
- phase correction
- sự hiệu chỉnh phòng lỗi
- forward error correction
- sự hiệu chỉnh quỹ đạo
- orbit correction
- sự hiệu chỉnh sơ đồ mạng
- arrow network correction
- sự hiệu chỉnh sườn
- edge correction
- sự hiệu chỉnh tự động
- automatic error correction
- sự hiệu chỉnh độ cao
- correction for altitude
- sự hiệu chỉnh đồng bộ
- synchronous correction
- sự hiệu chỉnh đường đi
- path correction
- sự kiểm tra và hiệu chỉnh
- ECC (errorchecking and correction)
- sự kiểm tra và hiệu chỉnh lỗi
- error-checking and correction (ECC)
- sự mã hóa hiệu chỉnh lỗi
- error correction coding
- sự tính toán hiệu chỉnh
- correction computation
- sự tự hiệu chỉnh
- auto-correction
- thấu kính hiệu chính
- correction lens
- thủ tục hiệu chỉnh lỗi
- error correction routine
- thừa số hiệu chỉnh huỳnh quang
- fluorescence correction factor
- tín hiệu hiệu chỉnh
- correction signal
- toán đồ hiệu chỉnh
- correction monogram
- vectơ hiệu chỉnh
- correction vector
- vectơ hiệu chính
- correction vector
- vòi phun không khí hiệu chỉnh
- air correction jet
- điểm lưu sự hiệu chỉnh lỗi
- error-correction save point
- độ hiệu chỉnh màu
- colour correction
corrective
- bảo dưỡng hiệu chỉnh
- corrective maintenance
- bảo dưỡng hiệu chỉnh khẩn cấp
- emergency corrective maintenance
- bảo dưỡng hiệu chỉnh thường xuyên
- routine corrective maintenance
- bảo dưỡng hiệu chỉnh định kỳ
- routine corrective maintenance
- bảo trì hiệu chỉnh
- corrective maintenance
- dịch vụ hiệu chỉnh
- corrective service
- hoạt động hiệu chỉnh
- corrective action
- mạng hiệu chỉnh
- corrective network
- số đo hiệu chỉnh
- corrective measures
- sự bảo dưỡng hiệu chỉnh
- corrective maintenance
- sự trễ hiệu chính
- corrective delay
- sự trễ hiệu chính
- corrective lag
- sự trễ hiệu chỉnh
- corrective delay
- sự trễ hiệu chỉnh
- corrective lag
- sự đo lường hiệu chỉnh
- corrective measure
- tác dụng hiệu chỉnh
- corrective acting
- trễ hiệu chỉnh
- corrective delay
edit
Giải thích VN: Để sửa chữa lỗi hoặc biến đổi một file máy tính, một bộ dữ liệu địa lý, hoặc một file dạng bảng chứa dữ liệu thuộc [[tính.]]
equalizer
fix
rectification
Giải thích VN: Là quá trình chuyển một ảnh hoặc một hệ ô lưới từ hệ tọa độ ảnh sang hệ tọa độ quả đất thực. Hiệu chỉnh thường bao gồm quá trình xoay và điều chỉnh thang tỉ lệ các ô lưới và do đó đòi hỏi lấy lại mẫu các trị [[số.]]
remedial operation
Giải thích VN: Quá trình hiệu chỉnh để từ đó sản phẩm có thể đáp ứng nhu cầu hay điều kiện đã [[cho.]]
Giải thích EN: A corrective process performed so that an operation or product can meet set standards or conditions.
to adjust
tune up
vetting
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
correct
revision
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu chỉnh (chỗ trống)
correct -
Hiệu chỉnh bù
weighting, giải thích vn : sự hiệu chỉnh phép đo do các yếu tố bất [[thường.]]giải thích en : the correction of measurements to... -
Hiệu chỉnh căn thẳng hàng
alignment correction, giải thích vn : một hiệu chỉnh trên độ dài của một đưòng thẳng được đo , sử dụng để phụ cho... -
Hiệu chỉnh công suất
capacity correction, giải thích vn : việc hiệu chỉnh một khí áp kế thủy ngân nhất định nhằm cho phép sự chênh lệch về... -
Hiệu chỉnh độ mao dẫn
capillarity correction, giải thích vn : việc hiệu chỉnh hiệu ứng mao dẫn nhằm xác định góc nghiêng thực của một lỗ khoan... -
Sàng vải batit
lawn, giải thích vn : sàng vải mịn được dùng-chẳng hạn-để lọc đất [[sét.]]giải thích en : a fine gauze sieve that is used,... -
Sàng/ lưới bảo vệ/ tấm lọc
screen, giải thích vn : 1 . một lưới mắt thô dùng để tuyển cát , sỏi , quặng 2 . một lớp lót bảo vệ tránh khỏi các yếu... -
Kính đảo màu
invert glass -
Kính đặt lưới thép
armoured glass, wire glass, wired glass -
Kính đáy
cover glass, cover-slip, bottom glass -
Kính đệm trung gian
intermediate sealing glass, solder glass -
Kính đeo mắt
spectacles, kính đeo mắt bảo vệ, protective spectacles -
Kính địa chấn
seismoscope, giải thích vn : một thiết bị dùng để ghi lại thời gian , nhưng thông thường không phải là cường độ của một... -
Kính định nhật
heliostat, giải thích vn : một thiết bị phản chiếu các tia mặt trời liên tục và ở nhiều hướng khác nhau , và nó có thể... -
Kinh độ
longitude., stay, steady, degree of longitude, longitude, longitudinal, kính đỡ kiểu con lăn, roller type stay, hiệu ứng kinh độ, longitude... -
Kính dò bụi
koniscope, giải thích vn : một dụng cụ dùng để phát hiện sự có mặt của bụi trong không [[khí.]]giải thích en : an instrument... -
Kinh độ Đông
east longitude, east longitude (el), el (east longitude), traveling stay, traveling steadyrest, travelling stay, travelling steadyrest -
Kính đo góc
quadrant -
Hiệu chỉnh giá trị thực
base correction, giải thích vn : trong khảo sát , điều chỉnh đặt ra để khớp phép đo thực địa với phép đo lí [[thuyết.]]giải... -
Hiệu chỉnh lỗi
debug, error correction, hiệu chỉnh lỗi trước, forward error correction, mã hiệu chỉnh lỗi, error correction code, sự mã hóa hiệu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.