- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
In thử
(bản in thử) slip. -
Inh
strident., như hoắc, gắt inh, to scold stridently., khóc inh, to cry stridently., thối inh, it smells very offensively, it stinks terribly., it... -
Ình bụng
swell, bulge., (thông tục) be big with child., Ăn no ình bụng, to eat so much that one s belly bulges. -
Ình ịch
xem ịch (láy). -
Ình oàng
grumble (of thunder,cannon). -
Inh tai
tính từ, deafening -
Ít bữa
a few days., ít bữa nữa tôi sẽ về, i'll return in a few days time -
Ít có
tính từ, rare, scarce -
Ít lâu
for a little while., Đi vắng ít lâu lại về, to be a way only for a little while. -
Ít lâu nay
lately -
Ít lời
of few words., anh ta ít lời lắm, he is a man of very few words. -
Ít nhứt
at least, cô phải đọc ít nhứt là một cuốn sách mỗi tuần lễ, you should read at least one book every week -
Ít nói
Tính từ: telling little; close-mouthed, kẻ ít nói là kẻ đáng sợ nhất, still water run deep -
Ít nữa
phó từ, at least -
Ít ra
như ít nhất, ít ra cũng hoàn thành kế hoạch trước một năm, the plan will be fulfilled before at least a year. -
Ít tuổi
still young., còn ít tuổi nên chưa muốn lập gia đình, as he is still young, he does not want to get married yet. -
Ỉu
tính từ, doughy; soggy -
Ỉu xịu
như ỉu -
Ka ki
danh từ, khaki -
Ka li
danh từ, potassium
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.