- Từ điển Việt - Anh
Kèo mái hắt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mock purlin
mock rafter
porch rafter
Xem thêm các từ khác
-
Giao tuyến
line of intersection., intersection line, line of intersection -
Sự hớt
abrasio, trimming, skimming -
Sự hớt bọt
scumming, skim, skimming -
Sự hớt đỉnh ren
crest truncation -
Sự hớt lưng
back-off, relief, relieving -
Sự hớt mặt nối
scarfing -
Sự hớt ván
skim -
Sự hớt váng
skimming, scumming -
Sự hớt xỉ
skim -
Sự hư hỏng
accident, breakdown, casualty, damage, demolition, deterioration, failure, fault, impairment, kink, mar, smash-up, wreck, corruption, decay, perishability,... -
Kéo neo
unmoor -
Kéo nguội
cold-draw, cold-drawn, hard-drawn, dây thép kéo nguội, cold-draw steel wire, cốt thép sợi kéo nguội, cold-drawn wire reinforcement, dây thép... -
Keo nguội bán chặt
chill permanent adhesive -
Keo nhám
dough -
Keo nhũ tương
emulsion adhesive -
Keo nổ
nitrogelatine, explosive bonding, giải thích vn : quá trình gắn 2 bề mặt rắn dưới áp suất cao và nhiệt độ bằng cách cho nổ... -
Kéo nóng
hot drawn, hot-draw, hot-drawn, giải thích vn : một dây kim loại hoặc các nguyên vật liệu khác , được định dạng bằng cách... -
Keo nóng chảy
hot-melt adhesive, hot-melt glue -
Giáp
danh từ., tính từ., shield, armour, press, cycle of twelve years., near; bordering; adjacent. -
Giấp biên nhận (tài liệu)
receipt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.