- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Kèm cặp
như kèm, tự học không có người kèm cặp, to learn by oneself without anyone to tutor one. -
Kem cây
(tiếng địa phương) như kem que -
Kem cốc
ice cream served in glasses. -
Kém cỏi
weak, học lực kém cỏi, to have a weak stantard of knowledge. -
Kẽm gai
danh từ, barbed wire -
Kém hèn
inferior, lower (in position, talent...). -
Kèm nhèm
xem nhèm -
Kem que
ice lolly, (mỹ) popsicle . -
Kém vế
như kém cạnh -
Kén chọn
như kén, nhiều tuổi nhưng chưa có vợ vì kén chọn quá, to be not very young but stil single because of one's careful selecting. -
Kèn cựa
envy (someone) from the smallest thing., kèn cựa với người hơn mình, to envy someone superior to one from the smallest thing. -
Kèn hát
(tiếng địa phương) (như máy hát) gramophone. -
Kèn hiệu
clarion. -
Kên kên
danh từ, vulture -
Ken két
xem két (láy). -
Kèn lá
%%kèn lá (leaf-horn) is an original wind instrument of some ethnic minorities. the player plucks a leaf, rounds it with the mouth and blows it like a... -
Kèn lệnh
fanfare. -
Kèn trống
clarinet and drum (used in a funeral procession)., ancient musical instruments (nói khái quát). -
Kèn túi
bagpipe. -
Keng
clang., keng keng (láy, ý liên tiếp)., nghe tiếng chuông keng ngòai cửa, a clang of bell was heard at the gate., tiếng chuông xe đạp keng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.