- Từ điển Việt - Anh
Kìm mỏ nhọn
Mục lục |
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
needle-nose pliers
thin needle-nose pliers
Xem thêm các từ khác
-
Kìm mỏ tự hãm
long-nose self-grip pliers -
Kìm mở vòng khóa
lock ring pliers -
Kìm mũi vuông
angle-nose pliers -
Hiện tượng thừa nhiên liệu
flooding the engine, giải thích vn : Động cơ có quá nhiều khói ( ví dụ như ấn bàn đạp ga quá lâu hoặc quá nhiều lần ) khi... -
Kim phun khởi động lạnh
cold start injector -
Kìm tháo lắp kẹp ống
hose clip pliers -
Kìm tháo lắp nắp chụp bougie
sparking plug pliers -
Kìm tháo xéc-măng
ring expander -
Kìm tuốt dây điện
wire strippers -
Kìm tuốt dây tự động
automatic wire stripper -
Sang (số)
change, chuyển sang số hai hay số cao nhất, to change into second or top, sang số cao hay số thấp, to change up or down, sự sang số bằng... -
Kính bảo hộ (khi hàn)
safety goggles -
Hiệp hội ô tô
automobile association -
Kính chắn gió xe hơi (kính trước)
windscreen, windshield -
Kính chiếu hậu ngoài
exterior mirror -
Kính chiếu hậu ngoài xe
external mirror -
Kính chịu nhiệt theo vùng
zone tempered glass, giải thích vn : là kính chịu nhiệt cao bằng cách ngăn chặn sự rạn nứt do giãn nở và do đó duy trì tầm... -
Sang số cao hay số thấp
to change up or down -
Kính chống chói (đã phủ màu)
tinted glass or tinted windows or (informal) tints -
Kính chống nắng
sunshield, sun-proof glass
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.