- Từ điển Việt - Anh
Kính chiếu hậu ngoài
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
exterior mirror
Xem thêm các từ khác
-
Kính chiếu hậu ngoài xe
external mirror -
Kính chịu nhiệt theo vùng
zone tempered glass, giải thích vn : là kính chịu nhiệt cao bằng cách ngăn chặn sự rạn nứt do giãn nở và do đó duy trì tầm... -
Sang số cao hay số thấp
to change up or down -
Kính chống chói (đã phủ màu)
tinted glass or tinted windows or (informal) tints -
Kính chống nắng
sunshield, sun-proof glass -
Kính có thiết bị sấy
heat-conductive glass, heated glass, giải thích vn : trên kính cửa sổ của xe , người ta in các mạc dây điện lên bề mặt của... -
Kính cứng nhiều lớp
toughened windscreen -
Hiệu chỉnh đúng (khe hở)
to take up the adjustment -
Kính ép
compound glass, laminated glass, giải thích vn : là loại cửa kính được chế tạo bằng cách ép 2 lớp kính lại với nhau ở giữa... -
Kính hấp thụ năng lượng mặt trời
solar energy absorbing glass, giải thích vn : là kính kết hợp với số lượng kim loại nhỏ như sắt , niken và coban . -
Hiệu điện thế Hall
hall voltage -
Hiệu điện thế thấp
low tension -
Kính không vỡ
shatter-proof glass -
Hiệu quả xúc tác
catalyst efficiency -
Hiệu suất cơ (động cơ)
mechanical efficiency -
Kính nhiệt
tempered glass, giải thích vn : kính nhiệt cứng hơn kính thường và các hạt vụn thường ít vỡ vụn hơn . -
Kính phía sau
rear window, kính phía sau có xông, heated rear window -
Kính phía sau có xông
heated rear window -
Sự thổi gió ngang
cross flow -
Kính quay tay
wind-up window
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.