Xem thêm các từ khác
-
Kìn kịt
xem kịt (láy). -
Kín miệng
discreet, guarded in what one say s. -
Kín mít
very tight., Đóng cưả sổ kín mít, to shut one 's windows very tight. -
Kín tiếng
keep mum about where one is . -
Kính ái
respect and love. -
Kinh bổn
(tôn giáo) liturgical books . -
Kính cẩn
showing deep respect, profoundly respectful., kính cẩn nghiêng mình tưởng nhớ liệt sĩ, to bow in deep respect to the memory of the revolutionary... -
Kính chúc
Động từ, to wish respectfully -
Kinh cụ
(cũ) be frightened. -
Kinh dị
tính từ, thrilling, terrible, horrible -
Kình địch
be in opposition, be in enmity., anh em sao mà cứ kình địch nhau, why should brothers be in enmity with each other. -
Kinh động
shake, upset (with fright)., kinh thiên động điạ, earth-shaking, một biến cố kinh thiên động địa, ��an earth-shaking change -
Kinh dương vương
%%kinh dương vương was a legendary personality belonging to the hồng bàng family. with lộc tục as true name, he was proclaimed kinh dương... -
Kinh giật
(y học) eclampsia. -
Kinh giới
cockscomb mint, elsholtzia. -
Kinh hoàng
Tính từ: scared; consternated; frightened, gieo sự kinh hoàng cho ai, to strike someone with consternation -
Kinh hồn
be frightened out of one's wits. -
Kinh kệ
buddhist books of prayers (nói khái quát). -
Kinh khiếp
(ít dùng) terrible. -
Kinh kịch
chinese opera theatre.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.