- Từ điển Việt - Anh
Kính Neođim
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
neodymium glass
Giải thích VN: Kính màu chứa Neođim sử dụng trong các máy khuyếch đại ánh sáng, thấu kính thiên văn và laze chỉ dùng bán [[dẫn.]]
Giải thích EN: A colored glass containing neodymium; used for light amplifiers, astronomical lenses, and solid-state lasers.
Xem thêm các từ khác
-
Kính ngắn
field glass -
Hiệu suất của một quá trình điện hóa
voltage efficiency (of an electrochemical process) -
Hiệu suất dòng
current efficiency -
Kính nhìn nổi
stereoscope -
Kính núp
magnifying glass -
Hiệu suất hoạt động thực
operating efficiency -
Sự thiêu hoàn thiện
finishing roasting -
Sự thiêu kết có áp
sintering under pressure -
Sự thiêu kiệt
dead roasting -
Kính quang học
optical glass, giải thích vn : kính chất lượng cao , không màu chẳng hạn như thủy tinh chì và thủy tinh crown có tính khúc xạ... -
Hiệu suất khí
gas yield -
Sự thiêu oxi hóa
oxidizing roasting -
Kính sợi (làm bê tông)
fibre glass -
Sự thổi màng
film blowing -
Sự thổi quá mạnh
overblowing -
Hiệu suất ở cathode
cathode efficiency, giải thích vn : dòng điện cấn thực tế tại cathode so với dòng điện cần trong lý [[thuyết.]]giải thích... -
Kính tăng bền bằng nhiệt
heat strengthened glass -
Kinh tế
danh từ, economic, economics, economy, kinh tế xây dựng, construction economics, mô hình toán kinh tế, mathematical economics model -
Hiệu suất than cốc
coke yield -
Hiệu suất thể tích (bơm, máy nén)
volumetric efficiency
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.