- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Kính có gân ngang
cross reeded glass -
Kính có lớp phủ
nonreflecting glass -
Hiệp ước
danh từ, concord, convention, covenant, treaty, agreement, contract, covenant, pact, treaty, agreement; pact; compact; treaty, hiệp ước quốc tế,... -
Hiểu
Động từ: to grasp; to comprehend; to understand, brand, difference, understand, mark, tôi không hiểu ý anh,... -
Hiệu (số)
difference, hiệu ( số ) pha, phase difference, hiệu ( số ) từ thế, magnetic difference of potential, hiệu ( số ) đường đi, difference... -
Hiệu (số) pha
phase difference -
Sàng song
grizzly, sàng song rung, vibrating bar grizzly -
Sáng sủa
tính từ, clear, light, very light, bright, luminous, nhà cửa sáng sủa, sủa, very light house, màu sắc sáng sủa, light colour -
Sáng tạo
Động từ: to create, Tính từ: creative, compose, create, creative, creativity,... -
Sàng tay
cribble, riddle, screen -
Sàng than cỡ hạt
nut-sizing screen -
Sàng than nguyên kai
raw coal screen -
Sàng than thô
raw coal screen -
Sàng thô
crible, coarse screen, chaffer, tammy -
Sàng thưa
coarse sieve -
Sàng trục
roll screen -
Kính cong
bent glass, curved glass, radius, bán kính cong, curve radius, bán kính cong, radius curvature, bán kính cong, radius of bend, bán kính cong, radius... -
Kính cốt lưới Georgi
georgain-wired glass -
Kính cửa
door glass, door glazing, glass, kính cửa sổ, window glass, kính cửa sổ kép, double-strength window glass, kính cửa sổ độ dày đơn,... -
Kính cửa sổ độ dày đơn
single thickness window glass
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.