- Từ điển Việt - Anh
Kính hiển vi lực từ
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
magnetic force microscope (MFM)
Xem thêm các từ khác
-
Kính hiển vi nguyên tử
atomic force microscope (afm) -
Kính hiển vi nhìn nổi
stereomicroscope -
Hiệu nhiệt độ tối đa
maximum temperature difference -
Hiệu nhiệt độ tổng
total temperature differential -
Hiệu nhiệt độ trong-ngoài phòng
inside-outside temperature difference -
Hiệu nhiệt độ trung bình
mean temperature difference, hiệu nhiệt độ trung bình cộng, arithmetic mean temperature difference, hiệu nhiệt độ trung bình loga, logarithmic... -
Hiệu nhiệt độ trung bình cộng
arithmetic mean temperature difference -
Hiệu nhiệt độ trung bình loga
logarithmic mean temperature difference, log-mean temperature difference -
Hiệu nhiệt độ tương đương tạp nhiễu
noise equivalent temperature difference -
Hiệu quả (năng suất) lạnh tổng thể
summative refrigerating effect -
Hiệu quả bộ lọc
filter efficiency -
Hiệu quả bức xạ
radiation effect -
Hiệu quả cách nhiệt
insulation efficiency -
Hiệu quả calo
calorific effect [value], calorific value -
Hiệu quả cao
high performance -
Hiệu quả của cánh
fin efficiency -
Sao hôm
danh từ, evening star, evening star -
Sao khổng lồ
giant star, sao khổng lồ đỏ, red giant (star) -
Sao khổng lồ đỏ
red giant (star) -
Sao lùn đỏ
red dwarf (star)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.