- Từ điển Việt - Anh
Kịch vui
Thông dụng
Comedy .
Xem thêm các từ khác
-
Kiêm ái
(be) equally fraternal to everyone. -
Kiếm ăn
look for a living, look for a means of livelihood., search for food (nói về động vật). -
Kiếm chác
live by one;s wits, make small profits by dishonest tricks., kiếm chác bằng cách buôn lậu+to live by one's wits with contraband. -
Kiếm chuyện
pick a quarrel, provoke an incident. -
Kiếm cớ
find a pretext., lúc nào cũng kiếm cớ để nghỉ, to always find a pretext for absence from work. -
Kiếm củi
to fetch firewood (in the forest). -
Kiếm cung
sword and bow, weapons (nói khái quát)., military career., bỏ bút nghiêng theo nghiệp kiếm cung, to let down one's pen and ink-slab for weapons,... -
Kiểm điểm
review (of experience drawing), sum up the experience draw from., kiểm điểm công tác hằng tuần, to review weekly one's work (to draw experience). -
Kiêm dụng
with a twofold purpose. -
Kiểm duyệt
Động từ, to censor -
Kiểm học
(cũ) local education officer (thời thuộc pháp). -
Kiếm khách
như kiếm hiệp -
Kiểm lâm
(cũ) forestry, forest ranger -
Kiêm nhiệm
be concurrently having many qualities... to a high degree., trí lực kiêm toàn+having concurrently physical strength and intellectual power to a high... -
Kiểm phiếu
count the votes. -
Kiểm sát trưởng
procurator. -
Kiếm sống
earn one's living. -
Kiểm thảo
criticize, self-criticize., làm bản kiểm thảo, to write one's self-criticisms (for some mistake committed...). -
Kiếm thuật
swordsmanship, fencing. -
Kiềm tỏa
Động từ, to restrain; to bind
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.