- Từ điển Việt - Anh
Kỹ nghệ
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Industry; manufacture
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
engineering
Xem thêm các từ khác
-
Kỷ niệm
Danh từ: memory; souvenir; keep sake, Động từ: to commemorate, memorial, những... -
Hèn mạt
tính từ, very mean, very base -
Ưu ái
tính từ, Động từ, affectionate, to favour -
Hèn mọn
tính từ, humble, low -
Hèn nào
như hèn chi -
Ưu phiền
danh từ, sorrow -
Ưu sầu
tính từ, sorrowful -
Hẹn ước
(văn chương) promise. -
Hèn yếu
tính từ, pusillanimous, faint-hearted -
Ưu việt
tính từ, preeminent -
Hểnh
(hểnh mũi) hold up one's head, bridle., Được nhiều người khen hễnh mũi lên, to bridle at the flow, hễnh mũi lên, to bridle at the flow... -
Hềnh hệch
(cười hềnh hệch) to smile naively, to smile artlessly. -
Heo
Danh từ: hog; pig; swine, thịt heo, pork, bầy heo, heard of swine, heo cái, sow -
Uy danh
danh từ, authority; prestigious fame -
Uy hiếp
Động từ, to bully, to overwhelm, to tread on the neck of; -
Úy lạo
Động từ, to solace -
Heo hắt
desolate., cảnh vật heo hắt, a desolate sight., sống cuộc đời heo hắt, to live a desolate life. -
Uy lực
danh từ, power -
Ủy mị
tính từ, mawkish, maudlin -
Héo hon
waste away. héo hon, vì quá lo nghĩ, to waste away because of to much worrying.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.