- Từ điển Việt - Anh
Khí cụ đo nhiệt điện
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
thermocouple instrument
Xem thêm các từ khác
-
Khí cụ đo nhiệt độ
temperature measuring instrument, thermal instrument -
Khí cụ đo nhiệt xạ
bolometric instrument -
Khí cụ đo tiếp xúc
contact-measuring instrument -
Khí cụ đo vạn năng
general-purpose instrument -
Khí cụ đo xử lý
processing measuring instrument -
Khí cụ đọc đỉnh
peak-reading instrument -
Khí cụ ghi
ligging device, recording instrument -
Khí cụ vạn năng
universal measuring instrument -
Sự lấy mẫu dữ liệu
measuring data sampling, measuring data scanning -
Sự lấy mẫu dữ liệu đo
measuring data sampling, measuring data scanning -
Sự lấy mẫu thích ứng
adaptive sampling -
Khoảng biến cần thiết
range of feeds -
Khoảng (đo) dòng điện
current range -
Sự mở rộng khoảng đo
extension of the measuring range -
Khoảng tiêu chuẩn
standard range -
Khoảng trống tính trạng
state space, giải thích vn : tất cả các giá trị có thể cho vector tính trạng của một hệ [[thống.]]giải thích en : all the possible... -
Khoảng cách đo bộ phận
partial measuring range -
Hàm mô tả
describing function, giải thích vn : hàm sử dụng một hàm chuyển đổi tuyến tính tương đương xấp xỉ một hàm chuyển đổi... -
Khoảng chỉ báo
indicating range, indication range -
Khoảng chỉ thị
indicating range, indication range
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.