- Từ điển Việt - Anh
Khí hóa
Mục lục |
Thông dụng
Gasify.
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
gasification
Giải thích VN: Việc sản xuất khí hay các nhiên liệu hydro hóa lỏng từ than [[đá.]]
Giải thích EN: The production of gaseous or liquid hydrocarbon fuels from coal.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
aerify
gasify
pneumatization
Xem thêm các từ khác
-
Khí hóa lỏng
bottled gas, liquefied gas, liquid air, liquid gas, bình chứa khí hóa lỏng, liquefied gas container, bình chứa khí hóa lỏng, liquefied gas... -
Khí hỗn hợp
mixed gas -
Khí kế
aerometer, gas indicator, gas meter, gas-gauge, gas-meter, gasometer -
Gói
Danh từ: pack; parcel; bundle, Động từ: to pack; to parcel up; to bundle,... -
Gọi (điện thoại)
call, ring up -
Gối (tựa)
bearing -
Gối bản lề
fulcrum bearing, hinger bearing, knife-edge bearing, knuckle bearing, prism bearing -
Sự lệch của băng
tape skew -
Sự lệch giếng khoan
hole deviation -
Sự lệch hàng
malalignment -
Sự lệch hướng
detuning, deflexion, deviation, drift, run-out, yaw, sự lệch hướng còn dư ( của sóng mang ), residual deviation (ofa carrier), sự lệch... -
Khí kém hoạt động
inert gas -
Khí không ngưng tụ
foreign gas, foul gas, noncondensable gas, uncondensed vapour -
Khí khử
reducing gas -
Khí lạnh
cold gas, cool gas, cooling gas, gas coolant, hệ thống có khí lạnh, cold gas system -
Gối cao su
elastomeric bearing, neoprene bearing, rubber bearing -
Gọi cấp cứu
call for help -
Gối cầu
bearing, bearing shoe, bridge bearing, bridge seat, elastometric bearing shoe -
Gối chặn
seating shoe, thrust block -
Sự lệch pha
lag, out of phase, phase deviation, phase lag, phase shift, phase-out, sự lệch pha vi phân, differential phase shift
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.