Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Không đổi

Mục lục

Thông dụng

(toán) Invariable , constant.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

constant
ánh xạ không đổi
constant map
áp lực không đổi
constant pressure
áp suất chênh không đổi
constant differential pressure
áp suất không đổi
constant pressure
băng thông không đổi
Constant Bandwidth (CBW)
bể nước nhiệt độ không đổi
constant temperature water-bath
biểu thức không đổi
constant expression
bộ lọc dòng không đổi
constant-current filter
bơm lưu lượng không đổi
constant flow pump
cacburetơ mức không đổi
constant level carburetor
cách quãng không đổi
constant spacing
cân bằng không đổi
constant equilibrium
chênh áp không đổi
constant differential pressure
chịu tải trọng không đổi
under constant load
dầm chiều cao không đổi
beam of constant depth
dầm tiết diện không đổi
constant cross-section beam
dạng ứng dụng không đổi
CAF (constantapplicative form)
dạng ứng dụng không đổi
constant applicative form (CAF)
dịch vụ tốc độ bit không đổi
constant bit rate service
dòng điện không đổi
constant current
gia tốc góc không đổi
constant angular velocity-CAV
gia tốc không đổi
constant acceleration
giãn cách không đổi
constant spacing
giáng áp không đổi
constant-pressure drop
hàm tử không đổi
constant functor
hệ năng suất không đổi
constant-capacity system
hệ thống khối tích không đổi
constant volume system
hệ thống khối tích không đổi
constant volume system (airconditioning)
hiệu số không đổi
constant difference
không đổi (theo thời gian)
time-constant
nhiệt độ không đổi
constant-temperature oven
xo lực không đổi
constant-force spring
luật thành phần không đổi
law of constant proportion
lực không đổi
constant force
thuyết cố kết năng lương không đổi
theory of constant energy of deformation
thuyết góc không đổi trong thiết kế đập vòm
constant angle theory of arch dam design
() tỷ số không đổi
constant ratio code
tuyến không đổi
constant radio code
mạng điện trở không đổi
constant-resistance network
mặt chiều rộng không đổi
surface of constant width
mặt độ cong trung bình không đổi
surface of constant mean curvature
máy phát dòng không đổi
constant-current generator
mômen xoắn không đổi
constant torque
mức không đổi
constant level
mực nước không đổi
constant water level
năng suất hút không đổi
constant-suction rate
năng suất không đổi
constant-suction rate
nạp dòng không đổi
constant current charge
nạp dòng điện không đổi
constant-current charge
nguồn cung cấp tần số điện áp không đổi
CVCF (ConstantVoltage Frequency Power Supply)
nguồn dòng không đổi
constant-current source
nguồn điện áp không đổi
constant-voltage source
nhân tử không đổi
constant factor
nhiệt độ độ ẩm không đổi
constant temperature and humidity
nón pha không đổi
cone of constant phase
pin thế không đổi
constant cell
sai số không đổi
constant error
số hạng không đổi
constant term
sự giáng áp không đổi
constant-pressure drop
sự lấy mẫu thể tích không đổi
constant volume sampling (CVS)
sự lấy mẫu thể tích không đổi
CVS (constantvolume sampling)
sự trượt tựa không đổi
quasi-constant slip
sự vận hành không đổi
constant duty
tải không đổi
constant load
tải lượng không đổi
constant load
tải trọng không đổi
constant load
thành phần không đổi
constant component
thể tích hút không đổi
constant-suction rate
thí nghiệm dưới áp lực giảm không đổi
test at constant reduced pressure
thừa số không đổi
constant factor
tiết diện không đổi
constant section
tính chùng trong cốt thép độ giãn không đổi
relaxation of reinforcement subjected to constant elongation
tốc độ bit không đổi
constant bit rate
tốc độ bit không đổi
constant bit rate (CBR)
Tốc độ bit không đổi (ATM)
Constant Bit Rate (ATM) (CBR)
tốc độ tuyến tính không đổi
constant linear velocity (CLV)
tốc độ tuyến tính không đổi
constant linear velocity-CLV
trọng lượng không đổi
constant weight
trường độ dài không đổi
constant length field
ứng suất không đổi
constant stress
van áp suất không đổi
constant-pressure valve
vận hành số dòng không đổi
constant line number operation
van pilot áp suất không đổi
constant-pressure pilot valve
vận tốc góc không đổi
CAV (constantangular velocity)
vận tốc góc không đổi
constant angular velocity
vận tốc góc không đổi
constant-angular velocity (CAV)
vận tốc tuyến tính không đổi
CLV (constantlinear velocity)
vận tốc tuyến tính không đổi
constant linear velocity
vận tốc tuyến tính không đổi
Constant Linear Velocity (CLV)
van điều khiển đối áp không đổi
constant back pressure valve
vòm tiết diện không đổi
constant cross-section arch
vùng nhiệt độ không đổi
constant-temperature region
đặc tuyến dòng không đổi
constant-current characteristic
đập vòm bán kính không đổi
constant radius arch dam
đập vòm góc không đổi
constant angle arched dam
đập vòm góc tâm không đổi
constant angle arch dam
điện áp không đổi
constant voltage
điện áp không đổi
Constant Voltage (CV)
điều chế denta hệ số không đổi
Constant Factor Delta Modulation (CFDM)
điều chỉnh biến áp dòng không đổi
regulation of constant-current transformer
điều kiện không đổi
constant conditions
độ cao không đổi
constant pressure altitude
độ cứng không đổi
constant stiffness
độ dốc không đổi
constant gradient
động tốc độ không đổi
constant speed motor
đồng hồ đo khí tại áp suất không đổi
constant-pressure gas thermometer
đường cong bề rộng không đổi
curve of constant width
đường cong độ dốc không đổi
curve of constant slope
đường cong độ rộng không đổi
curve of constant width
đường truyền độ trễ không đổi
constant delay line
đynamô điện áp không đổi
constant-voltage dynamo
fixed
chu kỳ không đổi
fixed cycle
chu trình không đổi
fixed cycle
lưu lượng không đổi
fixed rate flow
tải trọng không đổi
fixed load
định luật tỷ lệ không đổi
law of fixed proportion
invariable
mặt phẳng không đổi
invariable plane
permanent
bộ lưu trữ không đổi
permanent storage
bộ nhớ không đổi
permanent memory
phụ tải không đổi
permanent load
tải trọng (tác động) không đổi
permanent (lyacting) load
tín dội không đổi
permanent echo
trường không đổi
permanent field
standing
stationary
sự dao động không đổi
stationary vibration
steady
mức nước ổn định (không đổi)
steady water level
unchanged

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top