- Từ điển Việt - Anh
Khúc khích
Thông dụng
Giggling
Xem thêm các từ khác
-
Khúc mắc
hitch, difficulty. -
Khúc môi
(cũ, văn chương) inmost fellings., giãi báy khúc môi, to pour out one's inmost fellings. -
Khúc ngoặc
turn. -
Khúc thừa dụ
%%khúc thừa dụ and the khúc family (905-923) : at the end of the Đường dynasty, china was in disorder. in 906, the people of giao châu... -
Khuê các
danh từ, room of a maiden -
Khuê khổn
(cũ; văn chương) harem,gynaeceum. -
Khuê môn
(cũ,văn chương) như khuê khổn -
Khuê nữ
(cũ,văn chương) damsel (of a feudat high family). -
Khuê phòng
bower, boudoir. -
Khuếch khoác
Động từ, to boast, to brag -
Khui
Động từ, to unpack (goods) -
Khum khum
xem khum (láy). -
Khúm na khúm núm
xem khúm núm -
Khúm núm
Động từ: to cower; to cringe, khúm núm trước người nào, to cower before someone -
Khủng bố
Động từ: to terrorize, kẻ khủng bố, terrorist -
Khung cảnh
framework., trong khung cảnh của hiến pháp một nước, within the framework of a country's constitution. -
Khủng khỉnh
be at odds with., hai vợ chồng mới lấy nhau mà đã có vẽ khủng khỉnh nhau, that newly-wed couple already seems to be at odds with each... -
Khung thành
(thể thao) goal. -
Khước
(cũ) luck bestowed by a deity, blessing., Đi lấy lộc ngày tết lấy khước, to go and pluck tree buds at tet for luck . -
Khươm năm
(thông tục) for ages, long since.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.