Xem thêm các từ khác
-
Khẩn vái
kowtow and pray under one's breath., cứ ngày rằm là lên chùa khấn vái, to be in the habit of going to the pagoda to kowtow and pray under one's... -
Khăn vuông
kerchief. -
Khăn xếp
(cũ) ready-to-wear turban (of men). -
Khẩn yếu
urgent and important. -
Khang an
(trang trọng) in security and good health, safe and sound. -
Kháng chiến
Động từ: to resist (against foreign aggression), to carry out a war of resistance, nhân dân việt nam kháng... -
Kháng cự
resist, offer resistance., kẻ gian bị bắt không giám kháng cự, a evildoer was caught without any resistance. -
Khang cường
(cũ) in good wealth, well. -
Kháng độc
antitoxic., huyết thanh kháng độc, antitoxic serum. -
Khang khác
xem khác (láy). -
Khảng khái
tính từ, brave; chivalrous -
Khang kháng
xem kháng (láy) -
Khẳng kheo
như khẳng khiu -
Khăng khít
Tính từ: to be attached, devoted to -
Khẳng khiu
skinny, scrawny, scraggy, scrubby., chân tay khẳng khiu, to have skinny limbs., Đất bạc màu lại thiếu nước cây cối khẳng khiu, the... -
Kháng khuẩn
(y học) antibacterial. -
Khang kiện
như khang cường -
Khang minh
(cũ) in security and good health, safe. -
Khạng nạng
(ít dùng) (Đi khạng nạng) walk with bow-legged gait. -
Kháng nghị
protest against (some resolution).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.