- Từ điển Việt - Anh
Khối đống
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bulk
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
activate
actuate
boot
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử [[dụng.]]
- bản ghi khởi động
- boot record
- bản ghi khởi động
- boot record (BR)
- bản ghi khởi động chính
- master boot record (MBR)
- chip khởi động
- boot chip
- chương trình khởi động
- boot block
- chương trình khởi động
- boot program
- chương trình khởi động
- boot virus
- Hồ sơ khởi động DOS
- DOS Boot Record (DBR)
- khối khởi động
- boot block
- khởi động nguội
- cold boot
- khởi động nóng
- warm boot
- khởi động tự động
- auto-boot
- mạch khởi động
- boot chip
- nút khởi động
- boot button
- phá hủy cung từ khởi động
- boot sector virus
- phần khởi động
- boot partition
- rãnh ghi khởi động
- boot sector
- sự khởi động
- boot-up
- sự phân chia khởi động
- boot partition
- tại thời điểm khởi động
- at boot time
- tệp khởi động
- boot file
- đĩa khởi động
- boot disk
boot sector
bootload
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử [[dụng.]]
bootstrap
- bẫy khởi động
- bootstrap (vs)
- cạc khởi động
- bootstrap card
- chương trình con khởi động
- bootstrap routine
- chương trình tự khởi động
- bootstrap program
- khối chương trình khởi động
- bootstrap block
- nút chương trình khởi động
- bootstrap button
- thiết bị khởi động
- bootstrap device
- thủ tục khởi động
- bootstrap routine
- thủ tục khởi động băng
- tape bootstrap routine
bring up
crank
enable
fire
generate
generating
initialization
- bảng khởi động hệ thống
- system initialization table (SIT)
- chế độ khởi động
- initialization mode
- chương trình khởi động
- NIP (nucleusinitialization program)
- chương trình khởi động nhân
- NIP (nucleusinitialization program)
- chương trình khởi động nhân
- nucleus initialization program (NIP)
- chương trình khởi động trung tâm
- nucleus initialization program (NIP)
- chương trình khởi động đĩa ảo
- virtual disk initialization program
- khối khởi động nút
- NLB (nodeinitialization block)
- khối khởi động nút
- node initialization block (NIB)
- khởi động hệ thống
- system initialization
- khởi động hệ thống tự động
- automated system initialization
- khởi động tập
- volume initialization
- khởi động tập trực truy
- direct access volume initialization
- khởi động trường
- field initialization
- khởi động vòng lặp
- loop initialization
- sự khởi động hệ thống tự động
- automated system initialization (ASI)
- sự khởi động trường
- field initialization
initialize
kick off
launch
let
load
start
- bắt đầu khởi động
- start up
- biến áp khởi động
- transformer for start-up
- bit khởi động
- start bit
- bít khởi động
- start bit
- bít khởi động
- start element
- các chuẩn đoán khởi động
- start-up diagnostics
- cần khởi động
- kick start
- chức năng chương trình điều khiển khởi động
- SCPF (startcontrol program function)
- khóa khởi động
- start key
- khởi động bằng trớn xe
- push start
- khởi động cho chạy
- to start up in gear
- khởi động cưỡng bức
- forced start
- khởi động dừng
- SS (start-stop)
- khởi động dừng
- start-stop (SS)
- khởi động hệ thống
- system start up
- khởi động kết thúc
- start-stop (SS)
- khởi động khi động cơ nóng
- hot start (ing)
- khởi động lạnh
- cold start
- khởi động nguội
- cold start
- khởi động nhanh
- quick start
- khởi động nóng
- warm start
- khởi động phiên lệnh
- Command Session Start (CSS)
- khởi động văn bản lệnh
- Command Document Start (CDS)
- khởi động xuất phát
- start up
- khởi động điểm kiểm tra
- check point start
- khởi động động cơ và chạy không tải 5 phút
- start the engine and allow it to idle for 5 minutes
- khung khởi động
- start frame
- kiểm soát cần gia tốc ở vị thế khởi động
- check that throttle is in start position
- kim phun khởi động lạnh
- cold start injector
- lò đốt khởi động
- start-up burner
- mã khởi động
- start code
- mạch khởi động
- start-up circuit
- máy khởi động điều khiển bằng cáp
- start switch control cable
- nút bấm khởi động
- start button
- nút khởi động
- start button
- phần khởi động
- start bit
- phần khởi động
- start element
- phần tử khởi động
- start element
- phương tiện khởi động mềm
- soft start facility
- rơle khởi động thứ tự máy
- unit sequence start relay
- ROM khởi động
- start-up ROM
- sự cố khi khởi động
- start-up accident
- sự khởi động
- start-up
- sự khởi động bắt buộc
- force start
- sự khởi động không tải
- no-load start
- sự khởi động lại mềm
- warm start
- sự khởi động máy
- machine start-up
- sự khởi động nguội
- sold start
- sự khởi động nóng
- hot start
- sự khởi động nóng
- warm start
- sự điều khiển khởi động
- start control
- tập tin khởi động
- start-up file
- thời gian khởi động
- start up time
- thời kỳ khởi động
- start-up period
- thử công suất khởi động bằng không
- start-up zero power test
- thứ tự khởi động
- start-up sequence
- thứ tự trường khởi động
- start field order
- thủ tục khởi động
- start routine
- tín hiệu khởi động
- start signal
- tín hiệu khởi động xung
- start-of-pulsing signal
- trình tự khởi động
- start-up procedure
- van khởi động
- start-up flap
- đèn huỳnh quang khởi động nhanh
- rapid start fluorescent lamp
- đèn khởi động nguội
- cold-start lamp
- đèn khởi động nhanh
- quick start tube
- đèn ống khởi động nhanh
- quick start tube
- đĩa mền khởi động
- start diskette
- động cơ khởi động-chạy dùng tụ
- capacitor start-run motor
- động cơ tụ khởi động-chạy
- capacitor start-run motor
- đường cong khởi động
- start-up curve
start the engine
starting
- ắcqui khởi động
- starting battery
- biến áp khởi động
- starting transformer
- biến trở khởi động
- starting resistance
- biến trở khởi động
- starting resistor
- biến trở khởi động
- starting rheostat
- bộ biến trở cuộn dây khởi động (động cơ điện)
- starting rheostat
- bộ chế hòa khí phụ (giúp khởi động)
- starting carburetor
- bộ chuyển mạch khởi động sao-tam giác
- star delta starting switch
- bộ khởi động
- starting motor
- bộ khởi động kiểu Bendix
- inertia drive starting motor
- bộ khởi động động cơ
- starting motor
- bộ điện kháng khởi động
- starting reactor
- cần khởi động
- starting handle
- chốt khởi động
- starting taper
- cơ cấu khởi động
- starting device
- công suất khởi động
- starting capacity
- công suất khởi động
- starting output
- công tắc chuyển mạch khởi động
- starting changeover switch
- công tắc khởi động
- starting button or starting switch
- công tắc khởi động
- starting switch
- công tác khởi động và điều chỉnh
- starting and adjusting operations
- công tác khởi động điều chỉnh
- starting and adjusting operations
- công tắc điện khởi động
- starting button or starting switch
- cuộn khởi động
- starting winding
- dòng điện khởi động
- starting current
- dòng điện khởi động ngắt
- breakaway starting current
- dụng cụ khởi động
- starting device
- ê te khởi động động cơ
- ether for starting engine purposes
- hệ máy khởi động điều chỉnh
- starting and control devices
- hệ thống khởi động
- starting system
- hỗn hợp khởi động
- starting mixture
- hộp khởi động
- starting box
- hộp điều khiển khởi động cơ
- engine starting control box
- jiclơ khởi động
- starting jet
- khí khởi động
- starting air
- khoảng khởi động
- starting length
- khởi động bằng xăng
- gasoline starting
- khởi động có tải
- loaded starting
- khởi động kiểu Rosenberg
- Rosenberg starting
- khởi động lại
- re-starting (vs)
- khởi động lạnh
- cold starting
- khởi động máy nén
- compressor starting
- khởi động Rosenberg
- Rosenberg starting
- khởi động sao-tam giác
- star-delta starting
- khởi động tập tin office
- starting an Office file
- khởi động trực tiếp
- direct-on-line starting
- khớp ly hợp khởi động
- starting clutch
- lực khởi động
- starting force
- ma sát khởi động
- starting friction
- ma-nhê-tô khởi động bằng tay
- hand starting magneto
- máy biến áp khởi động
- starting transformer
- máy khởi động điều chỉnh
- starting and control device
- máy khởi động động cơ
- starting motor
- máy nén khí khởi động
- starting compressor
- máy nén khởi động
- starting compressor
- móc trục khởi động
- crankshaft starting jaw
- mômen khởi động
- starting moment
- mômen khởi động
- starting torque
- mômen quay khởi động
- starting torque
- mômen xoắn khởi động
- starting torque
- phụ tải khởi động
- starting load
- phương pháp khởi động Korndorfer
- Korndorfer starting
- rơle khởi động
- starting relay
- rơle khởi động chậm
- time-delay starting relay
- sự khởi động bằng khí nén
- compressed air starting
- sự khởi động môtơ
- motor starting
- sự khởi động nguội
- cold starting
- sự khởi động sao/tam giác
- star/delta starting
- sự khởi động tự động
- automatic starting
- sự tự khởi động
- self starting
- tay gạt khởi động
- starting handle
- tay gạt khởi động
- starting lever
- tay quay khởi động
- starting handle
- tay quay động cơ (để khởi động)
- starting hand crank or starting handle
- thiết bị khởi động
- starting gear
- thử khởi động
- starting test
- tổn thất (khi) khởi động
- starting loss
- tụ (điện) khởi động
- starting capacitor
- tụ khởi động
- starting capacitor
- từ trường khởi động
- starting field
- van khởi động
- starting valve
- điện áp khởi động
- starting voltage
- đoạn đường khởi động
- starting length
- động cơ khởi động
- starting engine
- động cơ khởi động
- starting motor
- động cơ khởi động bằng điện
- electric starting motor
- động cơ khởi động tự động
- automatic starting motor
start-up
- biến áp khởi động
- transformer for start-up
- các chuẩn đoán khởi động
- start-up diagnostics
- khởi động cho chạy
- to start up in gear
- khởi động hệ thống
- system start up
- lò đốt khởi động
- start-up burner
- mạch khởi động
- start-up circuit
- ROM khởi động
- start-up ROM
- sự cố khi khởi động
- start-up accident
- sự khởi động máy
- machine start-up
- tập tin khởi động
- start-up file
- thời gian khởi động
- start up time
- thời kỳ khởi động
- start-up period
- thử công suất khởi động bằng không
- start-up zero power test
- thứ tự khởi động
- start-up sequence
- trình tự khởi động
- start-up procedure
- van khởi động
- start-up flap
- đường cong khởi động
- start-up curve
to boot (a computer)
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử [[dụng.]]
to set a going
to set a machine
to set in motion
to start (a computer)
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử [[dụng.]]
trigger
- bánh khởi động
- trigger wheel
- bánh xe khởi động
- trigger wheel
- bộ khởi động Schmitt
- Schmitt trigger
- bộ phận khởi động
- trigger circuit
- chuyển mạch khởi động
- trigger switch
- công tắc khởi động
- trigger switch
- cửa khởi động
- trigger gate
- dòng khởi động
- trigger current
- hộp khởi động
- trigger box
- loại khởi động bằng nút bấm (chấn lưu)
- trigger-started type
- mạch khởi động
- trigger circuit
- rơle khởi động
- trigger relay
- tiếp điểm khởi động
- trigger contacts
- đi-ốt khởi động
- trigger diode
Xem thêm các từ khác
-
Khởi động cho chạy
impart motion to, set in motion, to start up in gear -
Khối động cơ
power plant, engine block, power plant -
Hàng nhập
entry queue, import, importation, imports, input queue, input work queue, imports, inward cargo, hàng nhập hữu hình, visible imports, hàng nhập... -
Hạng nhẹ
light-duty, light cargo, light goods, measurement cargo, lightweight, máy hạng nhẹ, light-duty machine, giấy hạng nhẹ, lightweight paper -
Sự nung lại
annealing, reburning, reheating, secondary firing -
Sự nung lần thứ ba
third firing -
Sự núng lỗ
marking, punching -
Sự nung nóng
firing-on, heat, heating, heating-up, sự nung nóng trắng, white heat, sự nung nóng từ từ, gentle heat, sự nung nóng ( thủy tinh ), heating... -
Sự nung nóng (thủy tinh)
firing up glass, heating up, warming up -
Sự nung nóng bằng điện
electric heating -
Sự nung nóng bằng tia gama
gamma ray heating -
Khối đóng dán sách
perfect bound block -
Khởi động hệ thống
boot, system initialization, system start up, bảng khởi động hệ thống, system initialization table (sit), khởi động hệ thống tự động,... -
Khởi động lại
reboot, reboot (vs), reset, restart, restart (vs), re-starting (vs), chế độ khởi động lại, reset mode, chu trình khởi động lại, reset... -
Hàng pha lê
crystal, crystal glass -
Hãng phần mềm
software house -
Hàng phím
key road, key row -
Hàng rào
Danh từ: fence; hedge, bafflers, barricade, barrier, enclosing sheeting, enclosure, fence, fence post, fencing, hurdle,... -
Hàng rào an toàn
crash barrier, guard rail, safety barrier, safety guard -
Hàng rào bảo vệ
barricade, barrier railings, guard fence, protection fence, protective barrier, safety fence, safety guard
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.