- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Khó nói
not to known what to say., self-illed, headstrong. -
Khó nuốt
hard to eat., (thông tục) hard to do., cơm khô khó nuốt, dry rice is hard to eat., bài thi sinh vật khó nuốt lắm, the biology paperis very... -
Khổ qua
bitter melon, bitter gourd, (địa phương) balsam-apple, la kwa . -
Khổ sai
Tính từ: hard labour; penal servitude, hình phạt khổ sai chung thân, penal servitude for life -
Khổ sở
tính từ, miserable, unhappy -
Khố tải
(khẩu ngữ) như bao tải -
Khổ tâm
broken-hearted; crushed by grief -
Khó thở
oppressive., trời sắp bão không khí khó thở, a storm is brewing, so it is oppressive., cuộc sống dưới chế độ cũ thật là khó... -
Khó thương
detestable., Điệu bộ kia thật là khó thương, these manners are detestable indeed. -
Khó tin
incredible. -
Khó tính
difficult, fastidious, hard to please, cross-grained., khó tính về ăn mặc, to be fastidious about one's clothing., khó tính khó nết+ khẩu... -
Khó trôi
no plain sailing, not smoothly going., việc ấy khó trôi lắm, that business is no plain sailing. -
Khố vàng
(cũ) native royal guard (thời thuộc pháp).. -
Khó xử
awkward., tình thế khó xử, an awkward situation. -
Khoa bảng
(cũ) (system of) competition-examinations., laureate in former competition-examinations., khoa bảng là con đường xuất thân của nhà nho, competition-examinations... -
Khoá chữ
combination-lock. -
Khoa cử
(cũ) system of former competition-examinations. -
Khoa đại
(cũ) vaunt , boast. -
Khoa giáo
như khoa bảng -
Khoa hoạn
(cũ) graduation in to mandarinhood., Đeo đuổi con đường khoa hoạn, to be persistingly after graduation in to mandarinhood.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.