- Từ điển Việt - Anh
Khiêu dâm
Thông dụng
pornographic
Sexual stimulate; sexy
Xem thêm các từ khác
-
Khiếu oan
request attention of the authorities to an injusttice, claim one's innocence. -
Khiếu tố
Động từ, to lodge a complaint -
Khin khít
xem khít (láy). -
Khinh bạc
tính từ, thoughtless -
Khinh bỉ
Động từ, to slight -
Khinh binh
light infantry. -
Khinh dể
feel contempt for, scorn. -
Khinh hạm
vedette-boat. -
Khinh khi
như khinh dể -
Khinh khí cầu
danh từ, balloon, airship -
Khinh khích
như khúc khích giggle., mấy em bé gái cười khinh khích với nhau, some little girls were giggling among themselves. -
Khinh khỉnh
(look) disdainful, (look) supercilious. -
Khinh kỵ
light cavalry. -
Khinh mạn
be proud and impertiment toward one's superiors. -
Khinh miệt
think little and scorn. -
Khinh nhờn
show disrespect. -
Khinh rẻ
như khinh dể -
Khinh suất
hare-brained, rash. -
Khinh tài
despise wealth, despise riches. -
Khinh thường
Động từ: to despise; to feel contempt for, khinh thường việc gì, to have a comtenpt for something
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.