- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng cách lấy mẫu
sampling interval -
Hàm lượng cốt thép
percentage of reinforcement, ratio of reinforcement, reinforcement ratio, steel area ratio, steel ratio, hàm lượng cốt thép bé nhất, minimal... -
Hám lượng đất sét
clay content, clay content -
Hàm luợng giác
trigonometric function, circular function, circular functions, trigonometric (al) function, trigonometric (al) functions, trigonometric function, trigonometrical... -
Hàm lượng giác ngược
anti trigonometric function, arc trigonometric function, inverse circular function, inverse trigonometric function -
Hàm lượng giác tự nhiên
natural trigonometrically function, natural trigonometrical function -
Hàm lượng khi nguội
cold content -
Hàm lượng khô
dry content -
Sự nâng
ascent, elevation, hoist, hoisting, lift, lifting, raise, raising, upheaval, uplift, sự nâng mặt phố, street elevation, sự nâng riêng lẻ,... -
Sự nâng bằng điện từ
electromagnetic levitation -
Sự nâng bằng tời
wind -
Sự nâng cao
accretion, boost, enhancement, heightening, rise, rising, sự nâng cao đáy lòng dẫn, accretion of bed level, sự nâng cao lập trình nhỏ,... -
Sự nâng cao chất lượng
quality improvement, renewal of qualification, repeat test, refinement -
Sự nâng cấp
upgrading, upgrade, upscale, sự nâng cấp chỉ mục, index upgrade -
Khoảng cách mành
raster pitch -
Khoảng cách mặt đất
underclearance -
Khoảng cách ngắm
sight distance -
Hàm lượng muối
saline content, salinity, salt content, salt content, hàm lượng muối của nước, salt content in water, hàm lượng muối dư, residual salt... -
Hàm lượng nhiệt
caloric content, heat content, thermal content -
Hàm lượng nước
moisture capacity, water content, moisture capacity, hàm lượng nước ban đầu, initial water content, hàm lượng nước cân bằng, equilibrium...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.