- Từ điển Việt - Anh
Khoảng hãm
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
braking length
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
braking distance
Xem thêm các từ khác
-
Khoang hàng
hold, range -
Hàm tần số
frequency function -
Hàm tang
tangent (tan), increasing function -
Hàm tăng chậm
temperate function -
Hàm tập bị chặn
bounded set function -
Hàm tập hợp
aggregate function, set function -
Hàm tập hợp cộng tính đếm được
countable additive set function -
Hàm tập hợp cộng tính hoàn toàn
completely additive set function -
Hàm tập hợp không nguyên tử
atomless set function -
Hàm tập hợp nguyên tử
atomic set function -
Hàm tập hợp thuần gián đoạn
purely discontinuous set function -
Hàm tập trung
function of concentration -
Sự neo chằng
guy -
Sự neo giằng
grappling, guy -
Khoang hành khách
cabin, passenger cabin, passenger compartment, passenger compartment (cab, "cockpit"), passenger compartment or passenger cell, khoang hành khách tăng... -
Khoang hành lý
baggage compartment, baggage room, luggage compartment, luggage space, giải thích vn : là khoang hành lý của loại xe có cửa hậu . -
Khoảng hành trình tiến
forward-stroke interval -
Khoảng hiệu chuẩn lại
recalibration range -
Khoảng hở
air gap, clearance, clearance (diagram), open interval, recess, relief, slack, void space, khoảng hở bàn đạp, pedal clearance, khoảng hở thẳng... -
Khoảng hở (rơle)
gap
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.