- Từ điển Việt - Anh
Khoảng thời gian chờ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
latency period
Xem thêm các từ khác
-
Hàm gần lồi
close-to-convex function -
Hàm Gauss
gaussian function -
Hàm giả tuần hoàn
pseudo-periodic function -
Hàm giai thừa
factorial function -
Hàm giải tích
analytic (al) function, analytic function, analytical function, holomorphic function, homomorphic function, cực điểm của một hàm giải tích,... -
Hàm giải tích đầy đủ
complete analytic function -
Sự nhiễm xạ
contamination, diffraction, radiation sickness, sự nhiễm xạ fraunhofer, fraunhofer diffraction, sự nhiễm xạ fresnel, fresnel diffraction, sự... -
Sự nhiễm xạ tia X
x-ray diffraction -
Sự nhiệt luyện
heat treatment, temper -
Sự nhiệt ly
pyrolysis, thermal decomposition, thermal dissociation -
Sự nhiệt phân
pyrolysis, thermal dissociation, thermolysis -
Sự nhiệt phát quang
caloric, thermoluminescence -
Sự nhiễu
disturbance, failure, interference, malfunction, perturbation, sự nhiễu bộ nhớ, storage interference, sự nhiễu cảm ứng, inductive interference,... -
Khoảng thời gian giãn
expansion period -
Hàm giải tích đơn diễn
monogenic analytic, monogenic analytic function -
Hàm giảm
decreasing function -
Hàm gián đoạn
discontinuous function -
Hàm giới nội
bounded function -
Sự mở rộng giới hạn thời gian
extension of time limits -
Sự mở rộng rãnh
track spreading
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.