- Từ điển Việt - Anh
Khoa học
|
Thông dụng
Danh từ
Science
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
science
- các nền tảng của khoa học máy tính
- Foundations of Computer Science (FOCS)
- các trung tâm hoạt động khoa học
- Science Operations Centers (SOC)
- EC trợ giúp cho khoa học và công nghệ cho việc đổi mới và phát triển khu vực ở châu Âu
- EC support for Science and Technology for Regional Innovation and Development in Europe (STRIDE)
- Hiệp hội xúc tiến khoa học Hoa Kỳ
- American Association for the Advancement of Science (AAAS)
- Học viện Khoa học và Công nghệ máy tính
- Institute for Computer Science and Technology (ICST)
- Hội khoa học thông tin Mỹ
- American Society for Information Science (ASIS)
- hội đồng nghiên cứu khoa học vật lý và kỹ thuật
- Engineering and Physical Science Research Council (EPSRC)
- Internet khoa học của NASA
- NASA Science Internet (NSI)
- khoa học kiếm hiệp
- kung-fu science
- khoa học lưu trữ
- archive science
- khoa học máy tính
- computer science
- khoa học máy tính
- information science
- khoa học quản lí
- management science
- khoa học quản lý
- management science
- khoa học thông tin
- computer science
- khoa học thông tin
- information science
- khoa học thuần túy
- pure science
- khoa học thực nghiệm
- experimental science
- khoa học tính
- computer science
- khoa học tự nhiên
- natural science
- khoa học ứng dụng
- applied science
- khoa học ứng dụng côngnghệ
- technology applied science
- khoa học và công nghệ môi trường
- Environmental Science and Technology (ES&T)
- khoa học vật lý
- science of physics
- khoa học về máy tính
- computer science
- khoa học về thực phẩm
- food science
- khoa học về đất
- soil science
- lôgic trong khoa học máy tính
- Logic In Computer Science (LICS)
- Mạng của Quỹ khoa học quốc gia
- National Science Foundation NET (NSFNET)
- mạng khoa học máy tính
- Computer Science Network (CSNET)
- nhóm cố vấn khoa học
- Science Advisory Group (SAG)
- nhóm tư vấn liên cơ quan về khoa học vũ trụ
- Inter-Agency Consultative Group for Space Science (IACG)
- phạm vi khoa học
- range of a science
- phòng (ban) khoa học công nghệ
- science and technology department
- phòng thí nghiệm khoa học
- science laboratory
- Quỹ Khoa học quốc gia (của Chính phủ Mỹ để cấp vốn nghiên cứu khoa học)
- National Science Foundation (NSF)
- tiến sĩ khoa học
- doctor (ofscience)
- Tổ chức khoa học Quốc gia và mạng NSFNET
- NFS (NationalScience Foundation And NSFNET)
- Trung tâm Thông tin Khoa học trái đất (USGS)
- Earth Science Information Centre (USGS) (ESIC)
- trung tâm thông tin khoa học và công nghệ
- information centre, center for science and technology
- truyện khoa học viễn tưởng
- science fiction
- viện khoa học máy tính quốc tế
- ICSI (InternationalComputer Science Institute)
- viện khoa học máy tính quốc tế
- International Computer Science Institute (ICSI)
- điện tử học lượng tử và khoa học laze
- Quantum Electronics and Laser Science (QELS)
scientific
- biểu diễn khoa học
- scientific notation
- bộ xử lý khoa học
- scientific processor
- các hệ thống số liệu khoa học
- Scientific Data Systems (SDS)
- các phòng thí nghiệm khoa học ứng dụng chung
- General Applied Scientific Laboratories (GASL)
- Các tổ chức khoa học và công nghiệp (ITU-T)
- Scientific and industrial organizations (ITU-T)
- chương trình phát triển thí nghiệm khoa học
- Scientific Experiment Development Programme
- cơ quan (tổ chức) khoa học lao động
- scientific management of labor
- có tính cách khoa học
- scientific (an)
- gánh có ích khoa học
- scientific payload
- hệ thống khoa học
- scientific system
- kết quả nghiên cứu khoa học
- scientific research results
- ký hiệu khoa học
- scientific notation
- ký pháp khoa học
- scientific notation
- máy tính khoa học
- scientific computer
- máy tính khoa học trực tuyến
- online scientific computer
- nghiên cứu khoa học
- scientific researches
- quản lí khoa học
- scientific management
- sự tính toán khoa học
- scientific computation
- sự tổ chức lao động (có) khoa học
- scientific organization of work
- tiến bộ khoa học kỹ thuật
- scientific and technical progress
- tính toán khoa học
- scientific computing
- trình biên dịch khoa học
- scientific compiler
- trung tâm khoa học
- scientific center
- trung tâm nghiên cứu khoa học
- centre (ofscientific researches)
- trung tâm thông tin khoa học phối hợp
- Co-ordinating Scientific Information Centre (CSIC)
- viện nghiên cứu khoa học
- scientific research institute
- viện nghiên cứu khoa học và kỹ thuật mỏ
- Mining Scientific and Technical Research institute
scientific (an)
Xem thêm các từ khác
-
Khóa học cấp cứu
first-aid class -
Khoa học hàng không
aerospace engineering, aviation, giải thích vn : việc phát triển hoặc nghiên cứu các công nghệ khác nhau có liên quan đến các loại... -
Hạ áp
low pressure, low voltage, pressure decline -
Sự mài khô
dry grinding, dry sharpening -
Sự mài khôn
honing -
Sự mài kính
bruise -
Sự mài lại
refacing, regrinding -
Sự mài lại (đế xupap)
refacing -
Sự mài mặt đầu
surface grind -
Sự mài men sứ
stoning -
Sự mài mép.
edging -
Sự mài mờ
mat grinding, flatting -
Sự mài mòn
abrading, abrasion, abrasive wear, attrition, battering, chafe, chafing, detrition, fretting wear, rub, scuffing, stoning, wear, wear-and-tear, wearing,... -
Khoa học quản lí
management science, giải thích vn : Ứng dụng các phương pháp định lượng nhằm giải quyết các vấn đề về quản [[lí.]]giải... -
Khoa học thông tin
computer science, informatics, information science, hội khoa học thông tin mỹ, american society for information science (asis) -
Khoa học thực nghiệm
experimental science -
Khoa học về đất
pedology, soil science -
Khóa hơi
air lock, vapor separator, vapour lock, vapour tension -
Hạ lưu
lower section (of a river), lower social classes (in the old society)., down stream end, downriver, downstream, downstream face, downstream site, lower... -
Sự mài mũi nhọn
on-center grinding
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.