- Từ điển Việt - Anh
Khuếch đại
|
Thông dụng
Động từ
- to amplify; to expand; to magnify
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
amplified
amplify
boost
expanded
gain
Giải thích VN: Sự tăng lên trong một tín hiệu khi nó đi qua một hệ thống điều [[khiển.]]
Giải thích EN: An increase in a signal as it passes through a control system or control element..
- biên hệ số khuếch đại
- gain margin
- bộ khuếch đại có hệ số (khuếch đại) thay đổi
- variable gain amplifier
- bộ khuếch đại hệ số biến
- variable gain amplifier
- bộ khuếch đại vòng
- loop gain
- chênh lệch khuếch đại
- gain margin
- hệ số khuếch đại
- gain factor
- hệ số khuếch đại ăng ten
- antenna gain
- hệ số khuếch đại chung
- master gain
- hệ số khuếch đại dòng tĩnh
- static current gain
- khuếch đại chu trình
- loop gain
- mạch điều khiển khuếch đại tự động
- AGC (automaticgain control)
- núm điều khiển khuếch đại chính
- master gain control
- phép đo độ khuếch đại
- gain measurement
- quy trình khuếch đại
- gain scheduling
- số khuếch đại giữa dải
- midband gain
- sự bơm khuếch đại
- gain pumping
- sự giảm khuếch đại
- gain reduction
- sự khuếch đại DC
- DC current gain
- sự khuếch đại dòng
- current gain
- sự khuếch đại từng bước
- gain per stage
- sự kích khuếch đại
- gain pumping
- sự thay đổi khuếch đại
- gain change
- sự tự điều chỉnh khuếch đại tiếp thuận
- feedforward automatic gain control (AGC)
- sự điều chỉnh khuếch đại
- gain control
- tấn số khuếch đại giao nhau
- gain-crossover frequency
- tiệm cận khuếch đại
- gain asymptote
- điều chỉnh khuếch đại
- gain control
- điều chỉnh khuếch đại tự động
- automatic gain control
- điều khiển khuếch đại tự động
- AGC (automaticgain control)
- điều khiển khuếch đại tự động có hồi tiếp
- feedback AGC (feedbackautomatic gain control)
- điều khiển khuếch đại tự động có hồi tiếp
- feedback automatic gain control (feedbackAGC)
- điều khiển khuếch đại tự động nhanh
- fast automatic gain control
- điều khiển khuếch đại tự động, Tự điều khuếch
- Automatic Gain Control (AGC)
- độ khuếch đại
- transmission gain
- độ khuếch đại công suất
- power gain
- độ khuếch đại do chèn
- insertion gain
- độ khuếch đại dòng
- current gain
- độ khuếch đại kiểu chung
- common-mode gain
- độ khuếch đại máy thu
- receiver gain
- độ khuếch đại quang
- optical gain
- độ khuếch đại quang dẫn
- photoconductive gain
- độ khuếch đại quang dẫn
- photoconductivity gain
- độ khuếch đại tầng vào
- input stage gain
- độ khuếch đại tranzito
- transistor gain
- độ khuếch đại trong
- internal gain
- độ khuếch đại vòng
- loop gain
- độ khuếch đại vòng kín
- closed-loop gain
- độ khuếch đại đảo
- inverse gain
magnify
magnifying
strengthen
Xem thêm các từ khác
-
Khuếch đại đẩy kéo
paraphase amplifier -
Khuếch đại quang học
optical amplifier, giải thích vn : một thiết bị dùng để nâng cao đầu ra của một tín hiệu mà không bị biến dạng bằng cách... -
Hệ sóng mang
carrier system, hệ sóng mang dịch vị, offset carrier system, hệ sóng mang một cộng một, on-plus-one carrier system -
Hệ sóng mang dịch vị
offset carrier system -
Hệ suất lạnh
refrigerating effect -
Hệ sưởi tăng cường
booster heating system -
Sự suy sập hấp dẫn
gravitation collapse -
Sự tắc
blockage, choking, clog, clogging, hang-up, obstruction, opacification, stick, stoppage, synizesis -
Sự tác động
action, attack, impaction, influences, operation, run, running, work, working, sự tác động chung, common action, sự tác động của triot, triode... -
Khuếch đại vi sóng bằng phát bức xạ cảm ứng
maser (microwave amplification by stimulated emission radiation), microwave amplification by stimulated emission of radiation (maser) -
Khuếch đại xoay pha
paraphase amplifier -
Khuếch tán
Động từ, diffuse, diffusive, diffusion, disseminate, disseminated, dissemination, scattering path, to diffuse, phản xạ khuếch tán, diffuse... -
Hệ tái tạo âm thanh
sound reproduction system -
Hệ tấm cản dịu
surge baffle system -
Hệ tam giác thân giàn
triangular web -
Hệ tâm khối
center-of-mass system, cms (center-of-mass system, centre-of-mass system) -
Hệ tấm làm tắt dần (tàu vũ trụ)
surge baffle system -
Sự tác động qua tay
overcrank action -
Sự tác dụng
action, duty, influences -
Sự tắc lực đẩy
thrust cut-off
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.