- Từ điển Việt - Anh
Kiến
Xem thêm các từ khác
-
Kiền
Thông dụng: như càn -
Kiên nghị
Thông dụng: (ít dùng) determined, resolved. -
Kiếng
Thông dụng: (địa phương) như kính -
Kiềng
Thông dụng: tripod(for a cooking pot)., Đặt nồi lên kiềng nấu cơm, to put a pot on its tripod and cook... -
Kiễng
Thông dụng: stand on tiptoe., giá sách cao quá phải kiễng chân lên mới với lấy sách được, to... -
Kiểng
Thông dụng: gong -like- musical instrument., (địa phương) như cảnh -
Kiệt
Thông dụng: mean., exhaust., kiệt đến nỗi đếm từng quả cà muối, to be so means as to count every... -
Kiêu
Thông dụng: tính từ, arrogant; proud; haughty -
Kiếu
Thông dụng: decline to come, decline attend., xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm, to decline... -
Kiều
Thông dụng: pray (to a deity or dead person s soul) to get in to a medium (and grant one s wishes...). -
Kiệu
Thông dụng: danh từ, palanquin, palanqueen -
Kìm
Thông dụng: pincers, pliers., grip with pincers, grip with pliers., draw., kìm cương ngựa, to draw the reins. -
Kim bằng
Thông dụng: danh từ, truth friend -
Kim khuyết
Thông dụng: (cũ) royal palace. -
Kinh
Thông dụng: danh từ, prayer; prayer-book; the bible, canal -
Kình
Thông dụng: danh từ, whale -
Kính cận
Thông dụng: near-sighted (short-sighted) glasses. -
Kinh đô
Thông dụng: danh từ, capital; capital city -
Kình kịch
Thông dụng: xem kịch (láy). -
Kính mộ
Thông dụng: venerate and admire.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.