- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Kiên nhẫn
Tính từ: patient, constant, Danh từ: patience, perseverance -
Kiện nhi
(cũ,văn chương) strong man. -
Kiến quốc
found a state., những vị kiến quốc anh hùng, a nation's heroic founding fathers. -
Kiên quyết
tính từ, determined, resolute -
Kiên tâm
(be) firm in one purpose, (remain) steadfast. -
Kiến tập
listen in (for practice), visit (elemetary and secondary schools) (for practice). (nói về giáo sinh sư phạm)., Đi kiến tập một lớp ngoại... -
Kiến thiến
build, construct. -
Kiên tín
(tôn giáo) pietist ., thuyết kiên tín, pietism. -
Kiện toàn
consolidate, strengthen, bring to full strength., kiện toàn biên chế một cơ quan, to strengthen the staff of an organization. -
Kiên trinh
tính từ, loyal; faithful -
Kiên trung
như trung kiên -
Kiện tụng
như kiện cáo -
Kiện tướng
danh từ, good player -
Kiến văn
(cũ) knowledge, clearning. -
Kiêng
Động từ: to abstain from, to forbear, kiêng rượu, to forbear wine -
Kiêng cữ
abstain from unsuitable foods, keep a diet., Đẻ xong theo tục lệ cũ phải kiêng cữ, accoding to old customs, a woman must abstain from unsuitable... -
Kiêng dè
avoid. -
Kiêng khem
như kiêng cữ -
Kiêng kỵ
abstain from; avoid., taboo.$kiêng nể, avoid mentioning out of consideration; avoid hurting the feelings of one's uncle out of respect. -
Kiêng nể
Động từ, to respect; to have regard and so consideration for
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.