- Từ điển Việt - Anh
Kiểu sự cố
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
failure mode
Xem thêm các từ khác
-
Heptan (hyđrocacbon)
heptane -
Sàn kép
double floor, dual platform, framed floor, giải thích vn : trong một tòa nhà nhiều tầng , việc sử dụng các dầm liên kết trong sàn... -
Sân khấu
danh từ, arena, stage, stage arena, stage, stage, bộ phận sau sân khấu, back stage, cánh gà sân khấu, stage service gallery, hộp màn sân... -
Kiểu TE
h mode, te mode, transverse electric mode -
Kiểu thân thể
somatotype -
Kiểu thể trạng
body type -
Hết dần
cease -
Hết hạn
expiate, expiration date, run-out, expire, expired, lapse, run out -
Sàn kho
storage area, storage ground, household yard, reserve area, reserve yard, reserved area, storage wield -
Sàn khoan
derrick floor, derrick platform, drilling platform, rig floor -
Sàn không dầm
flat-slab construction, flat-slab floor, mushroom construction, mushroom floor -
Sàn không rầm
mushroom floor -
Sàn làm việc
working site, platform, stage, staging, working platform, sàn làm việc trên giàn giáo, working platform of a scaffold, sàn làm việc trên giàn... -
Kiểu truyền
mode, transmission mode, transmittal mode, bộ lọc kiểu truyền, mode filter, kiểu truyền sóng ( có dẫn hướng ), transmission mode -
Hexan (hyđrocacbon)
hexane -
Hf
hafnium -
Sàn lắp ráp
cradle, erecting deck, erection floor -
Sân lắp ráp (cấu kiện)
erecting yield -
Sàn lát gạch vuông
tile floor, tile flooring, tiling -
Sàn lát ván
parquet, parquet floor, parquet panel, parquetry
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.