- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Làm giặc
rebel, revolt. -
Làm giấy
sign a paper (certifying, stating something)., làm giấy vay nợ, to sign a paper certifying a loan (from someone). -
Làm gương
set an example., make an example (of somebody)., làm gương cho người khác, to set an example for others., phạt để làm gương, to make an... -
Làm hàng
window-dress (mỹ). -
Làm khách
stand on ceremony., chỗ họ hàng gần xin đừng làm khách, between close relations please don't stand on ceremony. -
Lam khí
như lam chướng -
Làm khoán
to do job-work., thợ làm khoán, jobbing workman. -
Làm kiêu
như làm cao -
Lầm lạc
wrong, unsound. -
Làm lẽ
become someone's concubine. -
Lấm lét
Động từ., to look slyly. -
Lẫm liệt
tính từ., stately; imposing. -
Làm liều
run the risk (of doing something), run risks. -
Làm lơ
ignore, turn a blind eye to., trông thấy điều chướng mắt thì không thể làm lơ được, one cannot ignore somthing which looks objectionable. -
Làm loạn
Động từ., to rebel, to vise up against. -
Lầm lỗi
be at fault; make a mistake. -
Lam lũ
tính từ., ragged; tattered; shabby. -
Làm lụng
như làm -
Lầm lỳ
tính từ., taciturn, bittle saying. -
Làm ma
hold burial rites for., làm ma chu tất cho bố, to hold decent burial rites for one's dead father, to give one's father a decent funeral.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.