- Từ điển Việt - Anh
Làm nhẵn rìa xờm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
rag
Xem thêm các từ khác
-
Làm nhanh
accelerate -
Làm nhão / nhào nước
puddle, giải thích vn : thấm nước vào đất nhằm làm lắng đất bụi của một khu vực để canh tác hoặc xây [[dựng.]]giải... -
Làm nhấp nháy
flash -
Làm nhàu
crease, crimp, crumple -
Số mang sang
carry, carry digit, carry-over, chữ số mang sang, carry digit, số mang sang cuối cùng, final carry digit, số mang sang nhị phân, binary carry,... -
Số megabyte trong một giây
mbps (megabits per second), mbps (megabytes per second), megabytes per second (mbps) -
Vô lý
tính từ, absurd, absurdity, illogical, absurd, unreasonable -
Vỏ máy
body, cabinet, casing, enclosure, housing -
Chuyển vùng
hand-off, handover, interhanoff, sự chuyển vùng, intercell hand-off -
Cl
chlorine -
Làm nhiễm bẩn
contaminate contaminant, contaminated, pollute -
Làm nhiễm mầu
stain -
Làm nhiễu
disturb, jam -
Làm nhiễu xạ
diffract -
Làm nhỏ
diminution -
Làm nhỏ lại
diminish -
Làm nhọn đầu
shod, to point a pile -
Làm nhụt
blunt, damp -
Làm nhụt tối ưu
optimum damping -
Làm nhuyễn
masticate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.