- Từ điển Việt - Anh
Làm thiếu
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
censor
deplete
Xem thêm các từ khác
-
Làm thoáng gió
air -
Làm thoát nước
dewater -
Làm thông
porting -
Làm thông hơi
relieving -
Làm thông khí
aerate -
Số ngoài
external number, sự lặp lại số ngoài, external number repetition -
Số nguyên
integer, integer (int), integer number, integral number, integral value, integrals, whole number, integer, biểu thức số nguyên, integer expression,... -
Số nguyên Gauxơ
complex integer, gauss integer number, gaussian integer -
Vòi áp lực
pressure tap, giải thích vn : một lỗ nhỏ của một ống dẫn chất lỏng chịu áp hay một bình chứa qua đó thiết bị đo áp... -
Vôi béo
fat lime, fodder lime, neal lime, oolitic lime, rich lime -
Vòi bôi chất bôi trơn
lubricating nipple -
Vòi bơm mỡ
grease nipple, grease-gun, lubricating nipple, lubrication fitting -
Vòi bốn ngả
four-way cock -
Vôi bột
air-slaked powdered lime, flour limestone, free lime, hydrated lime, lime powder, limestone dust, limestone slurry, milled lime, powder lime, powdered... -
Làm thử
try -
Làm thủ công
handmade, giải thích vn : làm bằng tay chứ không phải bằng máy [[móc.]]giải thích en : made by hand, not by machine. -
Làm thụ động hóa
passivate -
Làm thụn vào
dent -
Làm thương tổn
injure -
Làm tiếp hợp
match, spung, to match together
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.