- Từ điển Việt - Anh
Lát
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ.
Rush.
Slice.
Moment; instant.
Động từ.
- to pave.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
board
china
lay
lay out
layer
line
pave
Giải thích VN: Che phủ bề mặt bằng cách làm bề mặt [[cứng.]]
Giải thích EN: To cover a surface with pavement.
place
put
slice
tile
tiled
wafer
flip
invert
overturn
tilt
tip
tip over
turn about
turn over
upset
Xem thêm các từ khác
-
Lát (gỗ)
inlay -
Lật (quay 1800)
turn about -
Lát bán dẫn
semiconductor wafer, wafer -
Lát bit
bit slice -
Lát cắt
chip, intersection, profile, section, selector -
Lát cắt của một hàm
section of a function -
Lát cắt cực mỏng
ultra thin section -
Lát cắt địa chất
geological section -
Lát cắt địa tầng
stratigraphic profile -
Lát cắt đứt gãy
shearing cut -
Sóng lan truyền
progressive wave, progressive waves, traveling wave, travelling wave, sóng lan truyền ngược, reverse traveling-wave -
Vòng cân bằng
balancing ring, equalizer, equilibrium ring -
Vòng cao su
rubber grommet, rubber grommets -
Vòng chắn
guard hoop, guard ring, circlip, lock ring, snap ring, thrust collar -
Vòng chất lượng khép kín
quality loop -
Cơ quan thanh toán
clearing office -
Cơ quan thiết kế
design bureau, design office -
Có thể nhấn chìm
submersible -
Có thể nhập được
importable, importable -
Có thể nhìn rõ
intervisible
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.