- Từ điển Việt - Anh
Lò quay
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
revolving burner
revolving furnace
rotary furnace
rotary kiln
- bộ phận dẫn động của lò quay
- rotary kiln driving section
- bộ phận trung gian của lò quay
- intermediate section of rotary kiln
- lớp lót lò quay
- rotary kiln lining
- nhà máy lò quay
- rotary kiln plant
- sự hiệu chỉnh lò quay
- alignment of rotary kiln
- vành (tựa) lò quay
- rotary kiln ring
- vành dẫn động của lò quay
- rotary kiln driving section
- vành trung gian của lò quay
- intermediate section of rotary kiln
- đai tăng cứng (của lò quay)
- rigidity band (ofrotary kiln)
rotating furnace
tilting furnace
Xem thêm các từ khác
-
Sự bọc khí trơ
inert gas shield -
Sự bốc khí, sự tách khí
gassing, giải thích vn : sự tỏa khí trong suốt quá trình nào đó đặc biệ là quá trình điện [[phân.]]giải thích en : the evolution... -
Sự bọc kim loại
plating, cladding -
Sự bọc kín
potting, encapsulation -
Sự bọc kín an toàn
safety closure -
Ủng cách điện
insulation boots, insulating boots -
Ứng cử viên
candidate -
Ứng dụng
Động từ, application, application programme, application software, applied, apply, deposit, embed, imbed, apply, practice, to apply, ảnh trình... -
Ứng dụng công nghiệp
industrial application -
Lỗ quét khí
scavenging jet -
Ló ra
emerge, emergent, outgoing, stuck out, escape orifice, exit opening, orienting of exit, oulet, outlet, outlet opening, taphole, escape, exposure -
Lỗ ra công suất
mains plug, power outlet, power plug -
Lỗ ra khi khẩn cấp
emergency exit -
Lộ ra những người nhận khác
disclosure of other recipients -
Lò ram
tempering furnace -
Lỗ rắn
snake hole, giải thích vn : lỗ được khoan ở dưới tảng đá , dùng để gây [[nổ.]]giải thích en : a hole drilled beneath a boulder... -
Lỗ rót
cast hole, filling hole, gront hole, inlet, intake, sprue hole, tapping hole -
Lỗ rót (thủy tinh)
orifice -
Lô rót dầu
oil inlet -
Lỗ rửa ống
cleanout
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.