Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Ứng dụng

Mục lục

Thông dụng

Động từ
to apply

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

application

Giải thích VN: Một chương trình máy tính được thiết kế để giúp con người thực hiện một kiểu công việc nào đó. thế, một ứng dụng khác với một hệ điều hành (để chạy máy tính), một trình iện ích (để thực hiện các công việc lặt vặt chung hoặc bảo quản), một ngôn ngữ (nhờ các chương trình máy tính được tạo). Tùy theo công việc được thiết kế, một ứng dụng thể điều tác văn bản, con số, đồ họa, hoặc một tổ hợp các thành phần này. Một số bộ ứng dụng năng lực tính toán đáng kể nhờ tập trung vào một công việc đơn lẻ, chẳng hạn như xử văn bản; một số khác (mệnh danh phần mềm tích hợp) tuy hơi ít năng lực hơn song lại gộp nhiều ứng dụng, chẳng hạn như trình xử văn bản, trình bảng tính trình sở dữ [[liệu.]]

ảnh trình ứng dụng
application program image
bài toán ứng dụng
application problem
bản ghi định nghĩa ứng dụng
ADR (applicationdefinition record)
bản ghi định nghĩa ứng dụng
application definition record
bản ghi định nghĩa ứng dụng
application definition record (ADR)
bảo toàn cấu trúc ứng dụng
application structure preserving
bên ứng dụng di động
mobile application part
bên ứng dụng khả năng giao dịch
transaction capabilities application part
biểu tượng ứng dụng
application icon
bộ chương trình ứng dụng
application package
bộ công cụ của các lập trình viên ứng dụng
Application Programmers Toolkit (APT)
Bộ giám sát ứng dụng SNA
SNA Application Monitor (SALMON)
bộ phục vụ ứng dụng
application server
bộ quản tài nguyên ứng dụng
Application Resource Manager (ARM)
trình ứng dụng
application package
bộ xử thông báo ứng dụng
AMH (applicationmessage handler)
bộ xử thông báo ứng dụng
application message handler (AMH)
bộ xử ứng dụng
application processor
các chuyển mạch đặc trưng ứng dụng
Application Specific Switches (ASS)
các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng
Application Software Integration Support Tools (ASIS)
các dịch vụ ứng dụng
application services
các dịch vụ xử ứng dụng
Application Processing Services (APS)
các dịch vụ điều khiển ứng dụng
Application Control Services (ACS)
các giải pháp phát triển ứng dụng
Application Development Solutions (AT& T) (ADS)
Các giao thức ứng dụng B-ISDN cho truy nhập báo hiệu sêri Q.29
B-ISDN Application protocols for access signalling Q.29xx-series (Q.2931)
các giới hạn chương trình ứng dụng
application program output limits
các khối chức năng đặc trưng ứng dụng
Application Specific Functional Blocks (ASFB)
các loại dữ liệu ứng dụng
Application Data Types (ADT)
các phần tử dịch vụ ứng dụng chung
Common Application Service Elements (CASE)
cân bằng tải trọng ứng dụng
application load balancing
câu lệnh điều khiển ứng dụng
application control statement
cấu trúc kết hợp ứng dụng
AIA (applicationIntegration Architecture)
cấu trúc khả chuyển ứng dụng
APA (applicationPortability Architecture)
cấu trúc khả chuyển ứng dụng
Application Portability Architecture (APA)
cấu trúc lớp ứng dụng
Application Layer Structure (ALS)
cấu trúc lớp ứng dụng mở
Extended Application Near-Edge Structure (XALS)
cấu trúc tích hợp ứng dụng
Application Integration Architecture (AIA)
cấu trúc truyền thông liên ứng dụng
IAC (inter-application communications architecture)
cấu trúc truyền thông liên ứng dụng
inter-application communication architecture (IAC)
cấu trúc điều khiển ứng dụng
application control architecture (ACA)
chế độ ứng dụng
application mode
Chức năng ứng dụng quản (TMN)
Management Application Function (TMN) (MAF)
chức năng xử ứng dụng
APF (applicationprocessing function)
chức năng xử ứng dụng
application processing function (APF)
chương trình con ứng dụng
application routine
chương trình giao dịch ứng dụng
application transaction program
chương trình giao dịch ứng dụng
Application Transaction Program (ATP)
chương trình phần mềm ứng dụng
application software program
chương trình toàn tác ứng dụng
application transaction program
chương trình ứng dụng
app (applicationprogram)
chương trình ứng dụng
application program
chương trình ứng dụng
Application Program (AP)
chương trình ứng dụng
Application Program (APP)
chương trình ứng dụng
application software
chương trình ứng dụng CNM
CNM (communicationnetwork management application program)
chương trình ứng dụng mạng truyền thông
communication network management application program
chương trình ứng dụng quản trị mạng truyền thông
CNM (communicationnetwork management application program)
chương trình ứng dụng cấp
primary application program
chương trình ứng dụng thứ cấp
secondary application program
chương trình ứng dụng VTAM
VTAM application program
chương trình ứng dụng địa
Geographic Application Program (GA- PROGRAM)
chuyên gia ứng dụng được phép
AAS (authorizedapplication specialist)
chuyên gia ứng dụng được phép
authorized application specialist
chuyển tệp ứng dụng
Application File Transfer (AFT)
chuyên viên ứng dụng thẩm quyền
AAS (authorizedapplication specialist)
công cụ phát triển ứng dụng
application development tool
cốt lõi đặc trưng của ứng dụng viễn thông
Telecoms Application Specific Kernel (TASK)
cửa sổ ứng dụng
application windows
danh sách tải ứng dụng
ALL (applicationload list)
danh sách tải ứng dụng
application load list
danh sách tải ứng dụng
application load list (ALL)
dịch vụ thông tin ứng dụng
application information service
dịch vụ ứng dụng
application service
dữ liệu ứng dụng
application data
duyệt xem cấu trúc ứng dụng
application structure review
giao diện chương trình ứng dụng
application program interface
giao diện chương trình ứng dụng
Application Program Interface (API)
giao diện chương trình ứng dụng
application program interface-API
giao diện chương trình ứng dụng cầu
Bridge Application Program Interface (BAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại
Telephone Application Program Interface (TAPI)
giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
Giao diện chương trình ứng dụng quản Java
Java Management Application Program Interface (IMAPI)
Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
Web Site Application Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép
License Services Application Program Interface (LSAPI)
Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb
Backweb Application Language Interface (BALI)
giao diện lập trình ứng dụng
API (applicationprogramming interface)
giao diện lập trình ứng dụng
application programming interface (API)
giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng
Extended Messaging Services Application Programming Interface (EMSAPI)
giao diện lập trình ứng dụng sở dữ liệu liên kết
Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
giao diện lập trình ứng dụng cổng
Gateway Application Programming Interface (GAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [[[Microsoft]]]
Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng Internet
Internet Application Programming Interface (IAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
SAPL (schedulingapplication programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
scheduling application programming interface (SAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lịch
calendar application Programming Interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lịch
CAPI (calendarApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng hóa
CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng hóa
cryptographic application programming interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
Internet server application programming interface (ISAPI)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
ISAPI (Internetserver application programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng mở rộng
Extensive Application Programming Interface (XAPI)
giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ phỏng
Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng
Extended Messaging Application Programming Interface (EMAPI)
giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực
Real - Time Application Programming Interface (RTAPI)
giao diện lập trình ứng dụng thư
mail application programming interface
giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ
Multilingual Application Programming Interface (MLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
Telephony Application Programming Interface (TAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java
Java Telephony Application Programming Interface (JTAPI)
giao diện nhị phân ứng dụng
ABI (applicationbinary interface)
giao diện nhị phân ứng dụng
application binary interface
giao diện nhị phân ứng dụng
Application Binary Interface (ABI)
giao diện nhị phân ứng dụng Windows
Wabi (Windowsapplication binary interface)
giao diện nhị phân ứng dụng Windows
Windows application binary Interface (Wabi)
Giao diện nhị phân ứng dụng Windows (SunSoft)
Windows Application Binary Interface (SunSoft) (WABI)
giao diện phần mềm ứng dụng
Application Software Interface (ASI)
giao diện trình ứng dụng
application program interface
giao diện ứng dụng của chuyển mạch phụ
Adjunct Switch Application Interface (ASAI)
Giao diện ứng dụng Web (Netscape)
Web Application Interface (Netscape) (WAI)
giao diện đầu xa của ứng dụng sở dữ liệu
Database Application Remote Interface [IBM] (DARI)
giao thức truy cập cấu hình ứng dụng
application configuration access protocol (ACAP)
giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
ACAP (Applicationconfiguration Access Protocol)
giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
Application Configuration Access Protocol (ACAP)
Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
giao thức ứng dụng bảo dưỡng
Management Application Protocol (MAP)
Giao thức ứng dụng CAMEL
CAMEL Application Protocol (CAP)
giao thức ứng dụng không dây
WAP (WirelessApplication Protocol)
Giao thức ứng dụng quản tính di động (T1S1)
Mobility Management Application Protocol (T1S1) (MMAP)
giao thức ứng dụng tuyến
Wireless Application Protocol (WAP)
gói chương trình ứng dụng
application-oriented package
gói ứng dụng
application package
hàm xử ứng dụng
APF (applicationprocessing function)
hàm xử ứng dụng
application processing function (APF)
hệ phát triển ứng dụng
application development system
hệ thống phát triển ứng dụng
application development system
hệ thống phát triển ứng dụng
Application Development System (ADS)
hệ thống ứng dụng
application system (AS)
hệ thống ứng dụng
AS (applicationsystem)
Hệ thống ứng dụng (SNA, APPN)
Application System (SNA, APPN) (AS)
hệ thống ứng dụng tương tác
Interactive Application System (IAS)
hiện trạng môi trường ứng dụng
AEP (applicationenvironment profile)
hiện trạng môi trường ứng dụng
application environment profile (AEP)
hiệp hội ứng dụng
Application Association (AA)
hiệp hội ứng dụng
application-association
hình ảnh chương trình ứng dụng
application program image
hỗ trợ ứng dụng mạng
network application support (NAS)
hội nghị chuyên đề về công nghệ ứng dụng theo thời gian thực
Real - time Technology and Application Symposium (RTAS)
Hội đồng ứng dụng Khuyến nghị kỹ thuật mới
New Technical Recommendation Application Committee (NTRAC)
hướng theo ứng dụng
application driven
hướng ứng dụng
application-oriented
hướng vào ứng dụng
application centric
khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
Application-layer Service Data Unit (ASDU)
khối dữ liệu giao thức ứng dụng
Application Protocol Data Unit (APDU)
Khối dữ liệu giao thức ứng dụng quản
Management Application Protocol Data Unit (MAPDU)
khối kinh doanh ứng dụng
Application Business Unit (ABU)
khối lớp ứng dụng
Application Layer Unit (ALU)
khối ứng dụng dịch vụ
SAB (serviceapplication block)
khối ứng dụng dịch vụ
service application block
khối ứng dụng dịch vụ
service application block (SAB)
khối ứng dụng cấp
PAB (primaryapplication block)
khối ứng dụng cấp
primary application block
khối điều khiển ứng dụng
ACB (applicationcontrol block)
khối điều khiển ứng dụng
application control block (ACB)
khung ứng dụng phân bố
Distribution Application Framework (DAF)
kiểm tra ứng dụng
application audit
kiến trúc ứng dụng các hệ thống
SAA (SystemsApplication Architecture)
kiến trúc ứng dụng các hệ thống
Systems Application Architecture (SAA)
Kiến trúc ứng dụng các hệ thống (IBM)
Systems Application Architecture (IBM) (SAA)
kiến trúc điều khiển ứng dụng
ACA (ApplicationControl Architecture)
lĩnh vực ứng dụng
field of application
lĩnh vực ứng dụng
range of application
lỗi ứng dụng không thể khắc phục
Unrecoverable Application Error (UAE)
lớp ứng dụng
application layer
lớp ứng dụng
Application Layer (AL)
lớp ứng dụng các dịch vụ mở
Open Services Application Layer (OSAL)
lược sử môi trường ứng dụng
application environment profile (AEP)
hiệu trình ứng dụng
application program identification
điều khiển ứng dụng
ACC (applicationcontrol code)
điều khiển ứng dụng
application control code
điều khiển ứng dụng
application control code (ACC)
mạch tích hợp ứng dụng đặc biệt
Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
mạch tổ hợp ứng dụng đặc biệt
Application Specific Integrated Circuit (ASIC)
mạng ứng dụng của người dùng
user application network
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
application software installation server (ASIS)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
ASLS (applicationsoftware installation server)
máy chủ ứng dụng
application host
máy chủ ứng dụng
application server
menu điều khiển ứng dụng
application control menu
hình hoạt động ứng dụng
Application Activity Model (AAM)
hình ứng dụng văn phòng phân tán
Distributed Office Application Model (DOAM)
mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển
Developers Application Programming Interface Extensions (DAPIE)
môi trường dịch vụ ứng dụng
Application-Service Element (ASE)
môi trường dịch vụ ứng dụng của quản các hệ thống
Systems management application service element (SMASE)
môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số
Digital TV Application Software Environment (DASE)
môi trường phát triển ứng dụng
Application Development Environment
môi trường phát triển ứng dụng
Application Development Environment (ADE)
môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ
Client/server Application Development Environment (CADE)
môi trường ứng dụng chung
CAE (commonapplication environment)
môi trường ứng dụng công cộng
CAE (CommonApplication Environment)
môi trường điều hành ứng dụng
Application Operating Environment (AOE)
nền tảng ứng dụng truyền thông
Communication Application Platform (CAP)
nền ứng dụng mạng
application network platform
nghiên cứu ứng dụng
application study
ngôn ngữ hướng ứng dụng
application-oriented language
ngôn ngữ lập trình ứng dụng
application programming language
ngôn ngữ máy tính ứng dụng
application computer language
ngôn ngữ phát triển ứng dụng
application development language
ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng
Object-Based Virtual Application Language (Psion) (OVAL)
Ngôn ngữ ứng dụng các cửa sổ SQL
SQL-windows Application Language (SAL)
ngôn ngữ ứng dụng kinh doanh
Business Application Language (BAL)
Ngôn ngữ viết kịch bản ứng dụng xuyên âm [[[DCA]]]
Crosstalk Application Scripting Language [DCA] (CASL)
ngữ cảnh ứng dụng
application context
ngữ cảnh ứng dụng
Application Context (AC)
nhóm chuyên gia về môi trường ứng dụng lệnh
Experts Group for Command Application Environment (EG-CAE)
Nhóm xúc tiến ứng dụng tiêu chuẩn SA (Nhóm đề xướng thực hiện các tiêu chuẩn SA)
Standard Promotion and Application Group SA (SPAG)
nút chính của chương trình ứng dụng
application program major node
phạm vi ứng dụng
field of application
phần mềm ứng dụng
application program
phần mềm ứng dụng
application software
phần mềm ứng dụng giải trí
entertainment application software
phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
Experiment Computer Application Software (ECAS)
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)
Remote Transfer Service Element (ApplicationLayer) (RTSE)
Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ([[]] Lớp ứng dụng [[]])
Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
phần tử dịch vụ điều khiển ứng dụng
Application Control Service Element (INMARSAT) (ACSE)
phần ứng dụng
application part
phần ứng dụng các khả năng giao dịch
Transaction Capabilities Application Part (TCAP)
phần ứng dụng các mạng thông minh
Intelligent Networks Application Part (INAP)
phần ứng dụng chuỗi - khe thời gian
Time Slot Sequence Application Part (TSSAP)
phần ứng dụng của chuyển tải trực tiếp
Direct Transfer Application Part (DTAP)
phần ứng dụng của hệ thống con trạm gốc
Base Station Sub-system Application Part (BSSAP)
phần ứng dụng dể quản các hệ thống trạm gốc
Base Station System Management Application Part (BSSMAP)
phần ứng dụng di động
Mobile Application Part (MAP)
phần ứng dụng khai thác bảo dưỡng
Operations and Maintenance Application Part (OMAP)
phần ứng dụng phân đoạn
Segmentation Application Part (SAP)
phần ứng dụng quản hệ thống
System management application part (SMAP)
phát triển ứng dụng
application development
phát triển ứng dụng nhanh
RAD (rapidapplication development)
phát triển ứng dụng nhanh
rapid application development (GAD)
phát triển triển khai ứng dụng nhanh
Rapid Application Development and Deployment (RADD)
phím rút gọn ứng dụng
application shortcut key
phương pháp ứng dụng
application-process
quá trình ứng dụng người sử dụng
User Application Process (UAP)
Quản OSI ứng dụng
Application OSI Management (AOM)
quản ứng dụng
application management
quản điều khiển ứng dụng
Application Control Management (ACM)
quy trình ứng dụng
application-process
Server ứng dụng Windows
Widows Application Server (WAS)
sự cân bằng tải ứng dụng
application load balancing
sự kết hợp ứng dụng
application association
sự phát triển ứng dụng
application growth
sự quản trị ứng dụng
application management
sự tạo khối điều khiển ứng dụng
ACBGEN (applicationcontrol block generation)
sự tạo khối điều khiển ứng dụng
application control block generation (ACBGEN)
sự ứng dụng lạnh thừa
excessive cooling application
sự ứng dụng máy tính
computer application
sự ứng dụng siêu lạnh
ultracold application
tầng ứng dụng
application layer
tạo nguyên mẫu ứng dụng nhanh
Rapid Application Prototyping (RAP)
tập tin ứng dụng
application file
tập trung vào ứng dụng
application centric
tên thực thể ứng dụng
Application Entity Title (AET)
tên đối tượng ứng dụng
application object name
thành phần dịch vụ ứng dụng
application service element
thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt
Specific Application Service Element (SASE)
thiết bị đầu cuối do ứng dụng
Application Virtual Terminal (AVT)
thiết kế phần mềm chia sẻ thời gian ứng dụng
Application Timesharing Software Engineering (ATSE)
thiết kế ứng dụng chung
Joint Application Design (JAD)
thông tin điều khiển giao thức ứng dụng
Application-Protocol-Control-Information (APCI)
thư mục ứng dụng
Application Directory (ADI)
thủ tục thoát chương trình ứng dụng
application program exit routine
thủ tục ứng dụng
application routine
thực thể ứng dụng
Application Entity (AE)
thực thể ứng dụng quản các hệ thống
Systems management application Entity (SMAE)
Thực thể ứng dụng TPT
TPT Application Entity (TPTAE)
tích hợp ứng dụng của doanh nghiệp
Enterprise Application Integration (EAI)
tóm tắt ứng dụng
application profile
triển khai ứng dụng nhanh
Rapid Application Development (RAD)
trình ứng dụng chủ
server application
trình ứng dụng chức đựng
container application
trình ứng dụng không-Windows
non Windows application
trình ứng dụng Windows
Windows application
trình đơn kiểm soát ứng dụng
application control menu
trình đơn điều khiển ứng dụng
application control menu
trợ giúp ứng dụng mạng
Network application support (NAS)
trục trặc trong ứng dụng
application problem
Trung tâm ứng dụng trụ (ISRO Ahmedabad, Ấn Độ)
Space Application Centre (ISROAhmedabad, India) (SAC)
trương trình ứng dụng
application program
tùy chọn ứng dụng
application option
ứng dụng bảng tính
spread sheet application
ứng dụng bất toàn tác
non transactional application
ứng dụng
batch application
ứng dụng cả gói
batch application
ứng dụng cấu hình mạng
network configuration application (NCA)
ứng dụng chạy theo
batch application
ứng dụng cho phép gửi thư (điện tử)
Mail Enabled Application (MEA)
ứng dụng chức năng
functional application
ứng dụng giá trị
available application
ứng dụng công nghiệp
industrial application
ứng dụng cộng tác
cooperative application
ứng dụng cryo
cryogenic application
ứng dụng của bơm nhiệt
heat pump application
ứng dụng cục bộ (T611)
Local Application (T611) (LA)
ứng dụng DFU
DFU application
ứng dụng giao diện nhị phân
Application Binary Interface (ABI)
ứng dụng hàm
function application
ứng dụng hệ thống RJE
RJE system application
ứng dụng hẹp
vertical application
ứng dụng hiện hành
active application
ứng dụng hoạt động
active application
ứng dụng hỏi
query application
ứng dụng hợp tác
cooperative application
ứng dụng hướng điều khiển
control oriented application
ứng dụng khách
client application
ứng dụng khối logic (giao diện)
Logical Unit Application (interface) (LUA)
ứng dụng không cho Windows
non-Windows application
ứng dụng không dừng
non stop application
ứng dụng không giao dịch
non transaction application
ứng dụng không theo thứ tự, không tuần tự
Unsequenced Application (UA)
ứng dụng làm lạnh chất lỏng
liquid chilling application
ứng dụng lạnh
cold application
ứng dụng lạnh (trong) y học
medical refrigeration application
ứng dụng lạnh thừa
excessive cooling application
ứng dụng lệ thuộc
slave application
ứng dụng
batch application
ứng dụng mạng
network application
ứng dụng máy khách-máy chủ
client-server application
ứng dụng máy tính
computer application
ứng dụng nối liên mạng viễn tin
Telematic Internetworking Application (TIAS)
ứng dụng nước muối
brine application
ứng dụng PCS
PCS Application (PCSAP)
ứng dụng phân tán
distributed application
ứng dụng phê chuẩn cước phí
Billing Validation Application (BVA)
ứng dụng phía máy khách
client-side application
ứng dụng phía trước
front-end application
ứng dụng quốc tế
international application
ứng dụng siêu phương tiện
hypermedia application
ứng dụng siêu sạch
ultracold application
ứng dụng cấp
primary application
ứng dụng tại bàn
desk application
ứng dụng tại bàn
desktop application
ứng dụng tạo đường truyền
routing application
ứng dụng thân chủ
client application
ứng dụng thoại tích hợp
Integrated Voice Application (IVA)
ứng dụng thứ cấp
secondary application
ứng dụng thương mại
business application
ứng dụng tích hợp
integrated application
ứng dụng toàn màn hình
full screen application
ứng dụng toàn-bình phong
full-screen application
ứng dụng trí tuệ nhân tạo
AIA (artificialintelligence application)
ứng dụng trí tuệ nhân tạo
artificial intelligence application (AIA)
ứng dụng trung gian
front-end application
ứng dụng tuân theo SGML
conforming SGML application
ứng dụng tương tác chung
generic interactive application (GINA)
ứng dụng tương tác chung
GINA (genericinteractive application)
ứng dụng tuyệt hảo
killer application
ứng dụng van dãn nở
expansion valve application
ứng dụng van giãn nở
expansion valve application
ứng dụng văn phòng
desk application
ứng dụng văn phòng
desktop application
ứng dụng văn phòng
office application
ứng dụng vấn tin
query application
ứng dụng windows
windows application
ứng dụng xác định vấn đề mạng
Network Problem Determination Application (NPDA)
ứng dụng xử văn bản
text processing application
ứng dụng đáp ứng/lệnh
command/response application
ứng dụng điện thoại sự hỗ trợ của máy tính
Computer Supported Telephony Application (CSTA)
ứng dụng điều khiển
control application
ứng dụng định tuyến
routing application
ứng dụng độc lập
stand alone application
ứng dụng đơn
single application
ứng dụng được cài vào
Embedded Application (EA)
ứng dụng, Chương trình ứng dụng
Application (APP)
vấn đề của ứng dụng
application problem
vấn đề ứng dụng
application problem
VDM (Virtual DOS Machine) ứng dụng đơn
Single Application VDM (SAVDM)
VDM đa ứng dựng
Multiple Application VDM (MAVDM)
vệ tinh công nghệ ứng dụng
Application Technology Satellite (ATS)
vùng ứng dụng
application heap
đặc tả cấu trúc ứng dụng
application structure specification
đặc tả môi trường ứng dụng
AES (applicationenvironment specifications)
đặc tả môi trường ứng dụng
application environment specifications (AES)
đặc trưng di chuyển được của các ứng dụng
Application Portability Profile (APP)
đánh dấu ứng dụng
Application Marker (APP)
định dạng môi trường ứng dụng
Application Environment Profile (AEP)
định dạng ứng dụng tài liệu chính phủ
Government Document Application Profile (GDAP)
định nghĩa cấu trúc ứng dụng
application structure definition
đo thử hệ thống ứng dụng lần thứ nhất
Fist Application System Test (FAST)
đối tượng dịch vụ ứng dụng
Application Service Object (ASO)
đối tượng ứng dụng
application object
application programme
giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
application software
các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng
Application Software Integration Support Tools (ASIS)
chương trình phần mềm ứng dụng
application software program
giao diện phần mềm ứng dụng
Application Software Interface (ASI)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
application software installation server (ASIS)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
ASLS (applicationsoftware installation server)
môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số
Digital TV Application Software Environment (DASE)
phần mềm ứng dụng giải trí
entertainment application software
phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
Experiment Computer Application Software (ECAS)
applied
các phòng thí nghiệm khoa học ứng dụng chung
General Applied Scientific Laboratories (GASL)
học phá hủy ứng dụng
applied fracture mechanics
giải phẫu học ứng dụng
applied anatomy
hóa học ứng dụng
applied chemistry
khoa học ứng dụng
applied science
khoa học ứng dụng côngnghệ
technology applied science
thuyết dẻo ứng dụng
applied theory of plasticity
thuyết tán xạ ngược ứng dụng
applied inverse scattering theory
mômen ứng dụng
applied moment
nghệ thuật trang trí ứng dụng
applied decorative art
nghệ thuật ứng dụng
applied art
nghiến cứu ứng dụng
applied research
Phòng thí nghiệm quốc gia dùng cho nghiên cứu ứng dụng mạng (Hoa Kỳ)
National Laboratory for Applied Network Research (USA) (NLANR)
tải trọng ứng dụng
applied load
thủy lực học ứng dụng
applied hydraulicking
tin học ứng dụng
applied informatics
toán (học) ứng dụng
applied mathematics
địa chất học ứng dụng
applied geology
địa chất ứng dụng
applied geology
apply
tên ứng dụng
apply name
deposit
embed
imbed

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

apply
practice

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top