- Từ điển Việt - Anh
Lý thuyết trường thống nhất
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
unified field theory
Xem thêm các từ khác
-
Lý thuyết trường unita
unitary field theory -
Lý thuyết tương đối
relativity, relativity theory, theory of relativity, lý thuyết tương đối einstein, einstein's theory of relativity, lý thuyết tương đối... -
An toàn máy tính
computer security, hiệp hội an toàn máy tính quốc gia, ncsa (nationalcomputer security association), mô hình an toàn máy tính, computer security... -
An toàn nội bộ
intrinsically safe -
An toàn truyền dẫn
transmission security -
Sự tốc độ lấy mẫu màu
color sampling rate -
Sự toé lửa
sparking -
Sự toé ra
sputtering, burst, bursting, splash -
Sự tôi
loosening, arrival, incidence, chill, chilling, hardening, temper, wind -
Sự tôi bằng ngọn lửa
flame hardening -
Lý thuyết tương ứng
theory of correspondence -
Lý thuyết vi mô
microscopic theory, macroscopic theory -
Ấn tượng
Danh từ: impression, impression, bài diễn văn của ông ta đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với người... -
An ủi
Động từ: to comfort, to console, comfort, không gì có thể an ủi anh ta khi đứa con trai duy nhất của... -
Anbeđo địa từ
geomagnetic albedo -
Sự tôi chất dẻo
quenching -
Sự tôi cứng
hardening, sự tôi cứng ( kem ), hardening (icecream), sự tôi cứng bề mặt, case hardening, sự tôi cứng bề mặt, surface hardening,... -
Sự tôi cứng bề mặt
case hardening, surface hardening -
Sự tôi cứng mặt bằng hàn
hard-facing by welding -
Sự tôi đẳng nhiệt austenit
stepped hardening
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.