- Từ điển Việt - Anh
Sự tôi cứng bề mặt
Mục lục |
Vật lý
case hardening
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
surface hardening
Xem thêm các từ khác
-
Sự tôi cứng mặt bằng hàn
hard-facing by welding -
Sự tôi đẳng nhiệt austenit
stepped hardening -
Sự tôi hóa già
quench ageing, quench aging -
Lý thuyết vô tỷ
theory of irrational numbers -
Lý thuyết vùng
band spectrum, band theory, band theory of solids, lý thuyết vùng chất rắn, band theory of solids, lý thuyết vùng của chất rắn, band... -
Lý thuyết vùng chất rắn
band spectrum, band theory, band theory of solids -
Lý thuyết Weiss
weiss theory -
Lý thuyết xác suất
law of probability, probability theory, theory of chances, theory of probability, lý thuyết xác suất theo tần số, frequency theory of probability -
Lý thuyết xác suất theo tần số
frequency theory of probability -
Lý thuyết xấp xỉ
theory of approximations -
Lý thuyết Yang-Mills
yang-mills theory -
Lý trình
location, station -
Ly tử
ion -
Ly tử âm
anion -
Ly tử hóa
ionize -
Lý tưởng
Danh từ.: ideal., ideal, perfect, nhân vật lý tưởng, ideal personage., lý tưởng, to idealize., ăng ten... -
Sự tôi luyện
annealing, giải thích vn : sự nung liên tục một loại vật liệu , như là thép hay thủy tinh ở một nhiệt độ cao , sau đó làm... -
Sự tôi nhúng
liquid hardening -
Sự tôi phân đoạn (ra mactensit)
stepped hardening -
Sự tôi trong chất lỏng
quench hardening
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.