- Từ điển Việt - Anh
Lưu lượng sông nhánh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
discharge of tributary
Xem thêm các từ khác
-
Lưu lượng sử dụng
utilizable flow -
Lưu lượng tai biến
catastrophic discharge -
Lưu lượng tại đập tràn
overflow discharge -
Lưu lượng tầng cao áp
high-stage delivery -
Lưu lượng tạo dòng chảy
bed building discharge -
Lưu lượng thấm
infiltration discharge, percolation discharge, seepage discharge -
Lưu lượng thấp nhất
minimum discharge -
Lưu lượng thể tích
volume flow rate -
Lưu lượng theo chu kỳ
intermittent flow -
Lưu lượng theo khối lượng
mass flow, mass flow rate, mass rate of flow -
Giao diện đầu cuối
terminal interface, giao diện đầu cuối mở rộng, extended terminal interface (eti), gói/bộ xử lý giao diện đầu cuối, terminal interface... -
Sự ghi đĩa hình
videodisc recording, videodisk recording -
Sự ghi đĩa video
videodisc recording, videodisk recording -
Sự ghi điện cơ
electromechanical recording -
Sự ghi điều tần
fm recording -
Sự ghi đồ biểu
graphic record -
Sự ghi đơn âm
monophonic recording -
Sự ghi động đất
earthquake record, seismic record, seismographic record -
Lưu lượng theo thể tích
volume flow, volume flow rate, volume rate, volumetric flow, tổng lưu lượng theo thể tích, total volumetric flow -
Lưu lượng thí nghiệm giếng
tested capacity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.