- Từ điển Việt - Anh
Lập kế hoach
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
plan
design
map
plan
planning
Giải thích VN: Một chức năng quản lí bao gồm xác định mục tiêu cho một tổ chức và chỉ ra nhiệm vụ và các nguồn lực cần thiết để hoàn thành mục tiêu [[đó.]]
Giải thích EN: The management function that involves the defining of goals for an organization and the determination of tasks and resources that are necessary to obtain those goals.
- hệ thống lập kế hoạch huấn luyện
- Training Planning System (TPS)
- lập kế hoạch bằng máy tính
- cap (computer-aided planning)
- lập kế hoạch bằng máy tính
- computer-aided planning (CAP)
- lập kế hoạch cung ứng nguyên liệu
- material requirements planning
- lập kế hoạch dự án
- project planning
- lập kế hoạch hoạt động
- operations planning
- lập kế hoạch kinh tế
- economic planning
- lập kế hoạch sản phẩm bằng máy tính
- Computer Aided Production Planning (CAPP)
- lập kế hoạch sản xuất có máy tính trợ giúp
- computer-aided production planning
- Lập Kế Hoạch Vật Liệu Yêu Cầu
- MRP (MaterialRequirement Planning)
- lập kế hoạch về các nguồn lực sản xuất
- manufacturing resource planning
- những nguyên tắc chỉ đạo (quy hoạch, lập kế hoạch)
- planning guidelines
- sự lập kế hoạch mạng
- network planning
- sự lập kế hoạch nhân lực
- human-resources planning
- sự lập kế hoạch thanh tra
- inspection and test planning
- thành quyền (quy hoạch, lập kế hoạch)
- planning authority
- trạm điều khiển và lập kế hoạch nhiệm vụ (phần mềm)
- Mission Planning and Control Station (Software) (MPCS)
- định mức lập kế hoạch
- planning standards
planning meetings
schedule
scheme
Xem thêm các từ khác
-
Lập kế hoạch cung ứng nguyên liệu
material requirements planning, giải thích vn : phương pháp quản lí sản phẩm và hàng hóa tồn kho thiết kế nhằm giảm thiểu chi... -
Lập kế hoạch dự án
project planning -
Lập kế hoạch hoạt động
operations planning, giải thích vn : việc xác định phương pháp hoàn thành các nhiệm vụ cụ thể với các nguồn lực sẵn có... -
Lập kế hoạch kinh tế
economic planning -
Lập kế hoạch sản xuất có máy tính trợ giúp
computer-aided production planning, giải thích vn : sự sử dụng máy tính để tạo ra một kế hoạch sản xuất một thành phần cụ... -
Lập kế hoạch thực nghiệm
design of experiments -
Lập kế hoạch trích mẫu
sampling plan, giải thích vn : phương pháp trích mẫu để kiểm tra và quản lí chất lượng , bao gồm các tiêu chuẩn đặt ra... -
Lập kế hoạch về các nguồn lực sản xuất
manufacturing resource planning, giải thích vn : một hệ thống kế hoạch đòi hỏi bao gồm toàn bộ tổ [[chức.]]giải thích en :... -
Lắp kính
glaze, glazing, pane, công tác lắp kính, glazing work, dao lắp kính, glazing knife, kẹp để lắp kính, clip for glazing, lắp kính an toàn,... -
Sợi thắt
pinched thread -
Sợi thép cường độ cao
high tensile steel wire, high tension steel wire, high-strength wire -
Vòng tròn sinh
circle of contact, pitch circle, pitch line, rolling circle -
Vòng tròn tới hạn
critical circle -
Vòng tròn ứng suất
circle (of stress), circle of stress, stress circle, vòng tròn ứng suất mo, stress circle of mohr -
Có mùi
odoriferous, odorous, rancid -
Lắp kíp nổ
fusing -
Lập lách
angle bar, bar, angle, bar, joint, bar, splice, joint bar, joint plate, lap, splice bar -
Lập lách mối nối ghi
switch fish plate -
Lắp lại
reassemble, reset, recurrence, regression, revolution, duplicated, iterate, iteration, iterative, recurrent, recursion, reiterate, repeat, repetition,... -
Lặp lại cuộc hẹn
recurring appointments, repeating appointments
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.