- Từ điển Việt - Anh
Lắp đầy lưới
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
grid fill
Xem thêm các từ khác
-
Lấp đầy mạch
vein filling -
Lắp dây nổ
fusing -
Lập đề án
design, project -
Sợi quăn
crimped fiber, crimped fibre, crimped yarn -
Sợi quang
fibre optics, fiber, fiber optics, fiber optics (fo), fiberoptic, fibre, glass fiber, glass fibre, optic fiber, optical fiber, optical fibre, bộ ghép... -
Sợi quang chiết suất giảm dần
graded index fiber, step index fiber -
Sợi quang chiết suất phân cấp
graded index fiber, gradient index fiber, step index fiber -
Vòm thế
potential loop -
Vòm thoải
depressed arch, fiat arch, flexible arch, rampant, rampant vault, rising arch, slender arch, straight arch, cầu vòm thoải, flexible arch bridge -
Vòm treo
hanging arch, suspended arch, suspended crown, lò có vòm treo, kiln with suspended crown -
Vòm tròn
circular arch, cupola, domical vault, one-centered arch, round arch, spherical vault -
Vòm trụ
annular vault, barrel arch, barrel vault, cradle vault, tunnel vault, wagon vault, giải thích vn : một cấu trúc khung vòm hình [[tròn.]]giải... -
Vòm trụ chéo
cylindrical intersecting vault -
Có hố
pitted -
Có hóa trị bốn
quadribasic, quadrivalent, quaternary -
Lấp đi
ram up -
Lắp di trượt
sliding fit -
Lập địa chỉ bao hàm
implied addressing -
Lập địa chỉ gián tiếp
indirect addressing -
Lập địa chỉ hàm ý
implied addressing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.