- Từ điển Việt - Anh
Lẹ
Xem thêm các từ khác
-
Lệ
Thông dụng: (như mệt lử) to be tired out -
Lề đường
Thông dụng: danh từ, pavement; sidewalk ; road-side -
Lề lối
Thông dụng: Danh từ: way; manner, lề lối làm việc, way of doing -
Lẻ loi
Thông dụng: Tính từ: mone; lonely, cảm thấy lẻ loi, to feel very lonely -
Lẽ phải
Thông dụng: danh từ, reason, common sense, right -
Lém
Thông dụng: Tính từ: glib; voluble, lém miệng, to have a glib tongue -
Lén
Thông dụng: Tính từ: stealthy; furtive; sneaky, lén nhìn, to cast a furtive... -
Lèn
Thông dụng: Động từ, to stuff; to cram; to ram in -
Lên
Thông dụng: Động từ: to go up; to come up; to rise, to flow; to ascend, leo... -
Leo
Thông dụng: Động từ: to climb; to swarm; to shin, leo lên cây, to climb... -
Lẽo
Thông dụng: tính từ, not straight ; unstraight -
Lẻo
Thông dụng: Động từ, to cut neatly -
Lẹo
Thông dụng: Động từ, danh từ, (of animal) to copulate; to pair, mụt lẹo, stye -
Lì
Thông dụng: Tính từ: braren; brassy, motionless, làm lì, to brazen, đứng... -
Lị
Thông dụng: danh từ., dysentary. -
Liệm
Thông dụng: Động từ, to shroud, to lay out -
Liễn
Thông dụng: danh từ, pot, scroll -
Liên hiệp quốc
Thông dụng: Danh từ: united nations, tổ chức liên hiệp quốc, united... -
Liễu
Thông dụng: Danh từ: (bot) willow, cây liễu, willow tree -
Liệu
Thông dụng: Động từ: to manage; to calculate, liệu cách để sống,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.