- Từ điển Việt - Anh
Lối vào
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
access
access opening
accessway
adit
approach
entering [inlet] port
entrance
entry
hatch
inlet
inlet opening
inlet orifice
inlet port
input
mouth
sole piece
threshold
Xem thêm các từ khác
-
Lối vào (bảng)
entry -
Lối vào (đường hầm)
adit -
Lối vào cảng
mouth, mouth of harbour -
Lối vào chính
main entrance -
Lối vào công cộng
public entrance -
Sự cắt bỏ
ablation, abscission, cut out, cut-off, cutting-out, removal, truncation, castration -
Sự cắt bóc lớp mỏng
slabbing cut -
Sự cắt bóc ren
thread peeling -
Sự cắt bóc tấm
slabbing cut -
Sự cất cánh
takeoff, lift, lift-off, sự cất cánh động lực, power takeoff -
Sự cất cánh (máy bay)
start -
Sự cất cánh có trợ giúp của tên lửa đẩy (RATO)
rocket-assisted takeoff -
Sự cắt chân răng (giũa)
undercut -
Công trái
danh từ, bond, debenture, government bond, public debt, bond, funds, government bond, government bonds, public bond, public loan, rents, state loan,... -
Lối vào đảo
inverting input -
Lối vào nhà
alley -
Lối vào ở phía trước
front entrance -
Lối vào phụ
auxiliary entrance -
Lối vào theo lô
batch entry -
Lối vào trực tiếp
direct access
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.